deflect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deflect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deflect trong Tiếng Anh.
Từ deflect trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệch, làm lệch, tránh né. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deflect
lệchverb that has historically ignored or deflected the needs cái không biết đến hoặc làm lệch hướng các nhu cầu |
làm lệchverb that has historically ignored or deflected the needs cái không biết đến hoặc làm lệch hướng các nhu cầu |
tránh néverb He continued to deflect from criticism of his wider handling of the coronavirus pandemic. Ông tiếp tục tránh né các chỉ trích về cách xử lý đại dịch corona. |
Xem thêm ví dụ
He's deflecting. Ông ta đang đánh trống lảng. |
He deflects. Cậu ta bật lại. |
(Genesis 3:1-6) Some 2,500 years after Adam’s deflection, Satan brought up this very matter —this time in connection with a man named Job. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Khoảng 2.500 năm sau khi A-đam phản nghịch, một lần nữa, câu hỏi này lại được Sa-tan nêu ra, nhưng lần này liên quan đến một người đàn ông tên Gióp. |
The B model was equipped with very effective modified Fowler (slotted, rearward-traveling) wing flaps which deflect up to 40°, adapted from the C-305/Bird Dog, a wing design that lives on in the Cessna light singles of today (constant NACA 2412 section with a chord of 64 inches (1,600 mm) from centerline to 100 inches (2,500 mm) (the outboard end of the flaps), then tapering to 44-inch (1,100 mm) NACA 2412 section chord at 208 inches from centerline, with three-degree washout across the tapered section). Các B người mẫu được trang bị rất hiệu quả đổi Fowler (rãnh, ra phía sau đi du lịch) cánh tà mà làm chệch hướng đến 40° chuyển thể từ C-305/Con Chó, một cánh thiết kế mà sống ở Cessna ánh sáng độc thân của ngày hôm nay (liên tục NACA 2412 phần với một âm của 64 inch (1.600 mm) từ tâm đến 100 inch (2.500 mm) (phía cuối của cánh tà), sau đó, thon để 44 inch (1.100 mm) NACA 2412 phần âm tại 208 inch từ tâm, với ba độ rửa trôi qua giảm dần phần). |
After considering the consequences of either giving in to or resisting peer pressure, your child is asked to plan some responses that either absorb, deflect, or return the pressure. Sau phần xem xét hậu quả của việc làm theo bạn bè, hoặc lợi ích của việc kháng cự áp lực, phần cuối đề nghị các em chuẩn bị một số cách trả lời. |
When Saul tried to deflect the discipline by claiming that some of the spoil was intended for a sacrifice to Jehovah, Samuel uttered the famous words: “Look! To obey is better than a sacrifice.” Khi Sau-lơ cố bào chữa bằng cách nói rằng một số chiến lợi phẩm ông mang về là để dâng cho Đức Giê-hô-va, Sa-mu-ên đáp lại bằng lời nổi tiếng sau: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ”. |
A weaker man would surrender a name to deflect suspicion from himself. Một kẻ yếu đuối sẽ nói ra những cái tên để tránh sự nghi hoặc đè lên chính mình. |
The very nature of the way in which energy is extracted from the air also causes air to be deflected by the turbine. Bản chất từ việc năng lượng được tách ra từ không khí cũng làm cho không khí bị lệch hướng bởi tuabin. |
We can deflect both of these asteroids. Chúng ta có thể làm chệch hướng những thiên thạch này. |
When the ball is inside the circle they are defending and they have their stick in their hand, goalkeepers wearing full protective equipment are permitted to use their stick, feet, kickers or leg guards to propel the ball and to use their stick, feet, kickers, leg guards or any other part of their body to stop the ball or deflect it in any direction including over the back line. Khi bóng nằm trong vòng tròn mà họ bảo vệ đồng thời trong tay đang cầm gậy, các thủ môn với đầy đủ trang bị bảo vệ được phép sử dụng gậy, bàn chân, kicker hoặc bọc ống chân để đưa trái bóng đi và dùng gậy, bàn chân, kicker, bọc ống chân hay bất kỳ bộ phận nào trên cơ thể để chặn bóng hoặc làm chệch hướng bóng theo bất kì hướng nào tính cả qua đường biên ngang. |
These forces deflect all bodies resting on the Earth's surface from the geodesics they would otherwise follow. Những lực này làm lệch mọi vật đứng yên trên bề mặt Trái Đất ra khỏi đường trắc địa mà đáng lẽ chúng phải đi theo. |
It is deflected through a small angle θ due to its attraction F towards P and its weight W directed towards the Earth. Dây dọi bị lệch một góc nhỏ θ do lực hút hấp dẫn F hướng về điểm P và bởi trọng lượng W của nó hướng về tâm Trái Đất. |
Some may fail, be deflected, or simply give up. Một số người có thể lui đi, rẽ sang đường khác hoặc bỏ cuộc. |
Possibly research could help us not only to predict the path of asteroids that might collide with us, but actually to deflect them. Khoa học có thể giúp chúng ta không chỉ tiên đoán được hướng va chạm của các thiên thạch với hành tinh của mình, mà thực tế còn có thể làm chệch hướng đi của chúng. |
When you deflect, it's more effective when you're not that transparent. Khi anh muốn đánh trống lảng, nói làm sao đừng có lộ liễu quá thì sẽ hiệu quả hơn. |
The deflection angle depended on the relative densities and volumes of the Earth and the mountain: if the density and volume of Schiehallion could be ascertained, then so could the density of the Earth. Góc lệch của con lắc phụ thuộc tương đối vào mật độ và thể tích của Trái Đất cũng như ngọn núi: nếu mật độ và thể tích của núi Schiehallion có thể đánh giá được từ cuộc khảo sát trắc địa, thì ông có thể tính ra khối lượng riêng của Trái Đất. |
The torpedoes initially had a similar system where various rangefinders, especially the fifteen-foot rangefinder above the aft torpedo control tower, and deflection sights provided data to a Dreyer table in the torpedo TS adjacent to the 5.5-inch TS on the lower deck. Dàn ngư lôi thoạt tiên cũng có một hệ thống kiểm soát hỏa lực tương tự với nhiều máy đo tầm xa, đặc biệt là một máy đo tầm xa 4,5 m (15 ft) đặt bên trên tháp chỉ huy ngư lôi phía sau, cung cấp thông tin định vị đến một bảng Dreyer đặt trong trạm truyền tin ngư lôi cạnh bên trạm truyền tin 140 mm (5,5 inch) ở sàn tàu bên dưới. |
This is supported by how "magnetically sealed" walls deflect them. Điều này có thể công nhận được do các bức tường "bịt kín bằng từ tính" làm lệch hướng chúng. |
Snow would drink from the same cup, to deflect suspicion. Snow sẽ uống chung ly, để đánh lạc hướng nghi ngờ. |
● You could deflect the pressure by stating your position, while not making an issue over it. ● Đẩy lùi áp lực bằng cách nói lên quan điểm của mình mà không cần tranh cãi. |
The guards call them "balancers," meaning they help balance out the racial numbers, in hopes of deflecting law suits. Quản giáo gọi họ là ''người cân bằng,'' nghĩa là họ giúp cân bằng các nhóm chủng tộc, với hy vọng lách luật. |
The electron beam is a highly efficient power source that can be both precisely focused and deflected using electromagnetic coils at rates well into thousands of hertz. Chùm electron là một nguồn năng lượng hiệu quả cao, có thể được tập trung chính xác và có thể làm lệch hướng bằng cách sử dụng cuộn dây điện từ ở tốc độ lên đến hàng ngàn hertz. |
Chisso was coming under closer scrutiny and to deflect criticism, the wastewater output route was changed. Chisso đã xem xét kĩ lưỡng và đã làm chệch hướng chỉ trích bằng việc thay đổi đường ống thoát chất thải. |
Whether by happenstance or by design, Webb managed to deflect some of the backlash over the accident away from both NASA as an agency and from the Johnson administration. Dù là do tình cờ hay do thiết kế, Webb đã xoay xở để làm chệch hướng một số phản ứng dữ dội về vụ tai nạn khỏi cả NASA với tư cách là một cơ quan và từ chính quyền Johnson . |
On a rotating planet, air will also be deflected by the Coriolis effect, except exactly on the equator. Trên một hành tinh quay, không khí cũng sẽ bị chệch hướng bởi hiệu ứng Coriolis, ngoại trừ trên đường xích đạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deflect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deflect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.