leave alone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leave alone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leave alone trong Tiếng Anh.
Từ leave alone trong Tiếng Anh có các nghĩa là chừa, để mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leave alone
chừaverb |
để mặtverb |
Xem thêm ví dụ
Those cells they recognize, they leave alone; those they fail to recognize, they attack. Đối với tế bào mà chúng phân biệt được thì chúng sẽ bỏ qua, đồng thời sẽ tấn công những tế bào chúng không nhận ra. |
And my brother was here that night and he saw me leave alone. Tối đó anh tôi có mặt và thấy tôi bỏ đi 1 mình! |
You're gonna leave her alone, you're gonna leave her mom alone. Cậu phải để mẹ con bé yên. |
Once he appears, he never leaves alone. Và một khi đã xuất hiện, thì ông ta sẽ không biến mất một mình đâu. |
Leave alone, Master. Để cho con yên, Sư phụ. |
So, you don't feel comfortable leaving us alone, but you're okay leaving us with that psychopath? Chú không thoải mái khi để bọn cháu một mình, còn ở với gã tâm thần đó thì ổn? |
They say leave it alone. Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó. |
An older woman came running and cried out: “Leave them alone, please! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Leave him alone! Để cậu ấy yên! |
You leave me alone! Ông tránh ra! |
Leave me alone! Để cho tôi yên! |
Now, you either tell her or leave it alone. Một là con nói cô ấy ngay không thì con nên từ bỏ đi. |
If you have been offended, forgive, forget it, and leave it alone. Nếu các anh chị em bị xúc phạm, thì hãy tha thứ, quên đi và bỏ qua. |
Now leave me alone.” Bây giờ hãy để cho tôi yên nào.” |
Don't leave me alone. Đừng bỏ tôi một mình. |
Leave him alone. Để nó yên đi. |
Leave me alone Để tôi yên. |
Pope, leave us alone for a while. Cha, để yên một lúc đi. |
Leave me alone. Giờ thì để tôi yên. |
Hey, leave her alone. Này, để cô ấy yên. |
Can you leave us alone, Larry? Để chúng tôi nói chuyện riêng được chứ Larry? |
Please just leave me alone. làm ơn để tôi yên. |
Will Cusimano Leave me alone now? Thế bây giờ ông Cusimano sẽ để tôi yên chứ? |
Leave her alone. Để cô ấy yên. |
I'm so sorry for leaving you alone this whole time. Mẹ xin lỗi để con cô đơn suốt như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leave alone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leave alone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.