fend off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fend off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fend off trong Tiếng Anh.
Từ fend off trong Tiếng Anh có nghĩa là né. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fend off
néverb Fending off attacks, launching my own. tránh né những đòn tấn công, tấn công lại đối thủ. |
Xem thêm ví dụ
Fending off attacks, launching my own. tránh né những đòn tấn công, tấn công lại đối thủ. |
"D'Angelo's 'Voodoo' Fends Off Santana At No. 1". Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2009. ^ “D'Angelo's 'Voodoo' Fends Off Santana At No. 1”. |
I spent the days learning how to steal and my nights fending off his men. Ban ngày em phải học cách trộm cắp, và tự mình chống lại lũ đàn ông khi đêm xuống. |
The scientists actually tested the soldier bees ' ability to fend off a robber . Các nhà khoa học đã tiến hành thử nghiệm khả năng chiến đấu của ong lính . |
Oh, she's here somewhere, fending off admirers. Đâu đó quanh đây thôi, đang tiếp chuyện những người hâm mộ. |
Meanwhile, the GRS team fends off the militants as they try to breach the Annex perimeter. Trong khi đó, nhóm GRS phòng thủ chống lại nhóm vũ trang đang cố gắng đột kích vào Annex. |
Suharto's family spend much of their time fending-off corruption investigations. Gia đình của Suharto giành phần lớn thời gian của họ để chống đỡ các điều tra tham nhũng. |
And if escape isn’t possible, you have the right to fend off molestation. Nếu không thể làm thế, bạn có quyền tự bảo vệ mình khỏi sự quấy rối (Phục truyền luật lệ 22:25-27). |
Despite this mistrust, Paraná showed resilience in fending off threats and overcoming obstacles and setbacks. Bất chấp hồ nghi này, Bá tước xứ Paraná thể hiện tính kiên cường trong việc đẩy lui các mối đe dọa và khắc phục các chướng ngại và khó khăn. |
The French fended off another Turkish ambush at the Meander River in the same month. Người Pháp cũng chống cự được một cuộc phục kích khác của người Thổ tại gần sông Meander. |
During the battle, Gaston abandons his companion LeFou, who then sides with the servants to fend off the villagers. Thất vọng vì bị Gaston bỏ mặc, LeFou đã đứng về phía những người hầu chống lại dân làng. |
After the match, The Shield then fended off the entire NXT locker room, but retreated from Big E Langston. The Shield sau đó tấn công toàn bộ phòng thay đồ của NXT nhưng đã bỏ qua khi thấy Big E Langston. |
Touya's group crosses paths with her during their travels, helping to fend off a group of ruffians attacking her. Nhóm của Touya đi qua con đường với cô ấy trong chuyến đi của họ, giúp đỡ để chống lại một nhóm những kẻ bạo hành tấn công cô ấy. |
That night, they fend off an attack by Ma's men, who attempt to set fire to the school and kidnap the headmaster. Đêm đó, họ chống lại cuộc tấn công của những người đàn ông của Ma, những người cố gắng để đốt cháy các trường học và bắt cóc các hiệu trưởng. |
If we allow our sense of urgency to slip, we can become unprepared to fend off attacks that may come our way. Nếu sơ suất trong ý thức khẩn cấp, chúng ta có thể ở trong tình trạng không chuẩn bị để đẩy lui các cuộc tấn công nhắm về phía chúng ta. |
There, they fend off against Straub's undead horde, as well as Richter, whose obsession on weaponization of Geistkraft puts him at odds with Straub. Ở đó, họ chống lại đám đông của Straub, cũng như Richter, người có nỗi ám ảnh về vũ khí hóa của Geistkraft đã khiến anh gặp mâu thuẫn với Straub. |
Sibu was settled by James Brooke in 1862 when he built a fort in the town to fend off attacks by the indigenous Dayak people. James Brooke thuộc địa hóa Sibu vào năm 1862 khi ông cho xây một công sự trong thị trấn nhằm đẩy lui các cuộc tấn công của người Dayak bản địa. |
15 When he was tempted by Satan in the wilderness, Jesus effectively used the sword of the spirit to fend off false reasoning and cunning temptations. 15 Khi đứng trước sự cám dỗ của Sa-tan trong đồng vắng, Chúa Giê-su đã dùng gươm của thánh linh cách hữu hiệu để gạt bỏ lập luận sai lầm và những cám dỗ xảo quyệt. |
The ship appeared in the 2013 Japanese Anime Vividred Operation along with her sister Kongō (DDG-173) as part of an allied task force fending off alien invasion. Con tàu này đã xuất hiện trong Chiến dịch Vividred Nhật Bản năm 2013, cùng với cùng lớp Kongō (DDG-173) trong một đội đặc nhiệm liên minh chống lại cuộc xâm lăng của người ngoài hành tinh. |
There was the so-called Gallic Empire from 260-274 and the revolts of Zenobia and her father from the mid-260s which sought to fend off Persian incursions. Tồn tại đế chế Gallia tự xưng từ 260-274 và các cuộc nổi dậy của Zenobia và cha của bà từ giữa những năm 260, người đang tìm cách chống đỡ các cuộc xâm lược của Ba Tư. |
Affimojas is able to fend off the CPUs but is then defeated by them when they transform into their 'Next Form'; a new power given to them by Gold Third. Affimojas có thể chống lại các CPU nhưng sau đó bị đánh bại bởi họ khi họ biến đổi thành 'Next Forrm'; một sức mạnh mới do Gold Third trao cho họ. |
The Hmong and other highland peoples of Laos were U.S. allies in the Vietnam War, fending off for more than a decade the Pathet Lao and the North Vietnamese army. Người Hmong và các dân tộc cao nguyên khác của Lào là đồng minh của Hoa Kỳ trong chiến tranh Việt Nam, chống lại Pathet Lào và quân đội Bắc Việt trong hơn một thập niên. |
The group proceeds to drive from one town to the next, fending off more bird attacks along the way and briefly meeting a scientist named Dr. Jones studying the phenomenon. Nhóm người này đi từ thị trấn này đến thị trấn khác, phải đối đầu với các cuộc tấn công từ những con chim, và họ gặp một nhà khoa học là tiến sĩ Jones (Rick Camp) đang nghiên cứu hiện tượng này. |
There the lead monster has to fend off three Zorgulons before being abducted once more when the mothership explodes, causing the UFO to crash into the North American city of Capitol. Ngay tại đây quái vật chính phải chống lại ba con quái thú Zorgulon trước khi bị bắt cóc một lần nữa khi tàu mẹ nổ tung, khiến UFO rơi xuống thành phố Capitol ở Bắc Mỹ. |
But because the bombers could not maneuver when attacked by fighters, and needed to be flown straight and level during their final bomb run, individual aircraft struggled to fend off a direct attack. Nhưng vì những chiếc máy bay ném bom không thể cơ động khi bị các máy bay tiêm kích tấn công, và trong những phút cuối cùng bay ném bom nó cần phải bay ngang và thẳng, những chiếc máy bay đơn lẻ phải nỗ lực để né tránh những cú tấn công trực tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fend off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fend off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.