guy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guy trong Tiếng Anh.
Từ guy trong Tiếng Anh có các nghĩa là gã, anh chàng, chàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guy
gãnoun What was the name of the guy you dated before Tom? Tên của gã mà cậu đã hẹn họ trước khi gặp Tom là gì vậy nhỉ? |
anh chàngnoun I knew a guy once, and he decided he wanted to quit. Tôi biết một anh chàng, anh ta quyết định là sẽ bỏ việc. |
chàngnoun He is, so far as I know, a good guy. Như tôi đã biết thì anh ta thật sự là một chàng trai tốt bụng. |
Xem thêm ví dụ
Are you guys okay there? Đằng đó ổn chứ? |
Guys.- Calling dibs on the mountain guide Xí trước cô dẫn đường |
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Hotch: best way to solve your problem is to stay focused On what we need to do to catch this guy. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Guys, Chambers was clearly being manipulated by person or persons unknown into being backstage so he'd be the perfect patsy. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
You know, it's a shame,'cause I love that guy like a brother. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
Hi guys! Chào mÍi ng ° Ưi! |
How many of you guys want some free Stacks phones, huh? Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào? |
You guys really can pick them. Các anh thật sự không lấy được đâu. |
The guy must have been crazy to sell all this. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
" And when we see the landlord, we can look that guy right in the eye ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
Faith, Guy. Niềm tin, cậu bé ạ. |
You really think this is only one guy, huh? Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả? |
It was Potter and another guy. Ðó là Potter và 1 gã nữa |
You guys are taking Fiona's side on this? Anh chị đứng về phía Fiona à? |
Did you guys see Sue today? Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không? |
Why did you bring another guy to my party? Sao em đưa thằng đó đến bữa tiệc của anh? |
Guys, i might have something. Mọi người, hình như có gì đó. |
Which guy? Người nào? |
Look, the guy's an ass, plain and simple. Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản. |
Get her, guys! Tóm lấy nó, các cậu! |
Shot a guy over in Somerville a month ago, so... Bắn một người ở Somerville vào một tháng trước, nên... |
That guy is an entrepreneur. Nhưng anh ta là chủ doanh nghiệp |
About fucking time, you guys. Tới đúng lúc rồi đó tụi mày. |
Does that work for you guys? Có đủ cho mọi người không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.