gauge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gauge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gauge trong Tiếng Anh.
Từ gauge trong Tiếng Anh có các nghĩa là đo, cỡ, máy đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gauge
đoverb Now please, I need to see those gauges. Giờ làm ơn, tôi cần xem những đồ hồ đo đấy. |
cỡnoun We need a 10 gauge and a syringe. Chúng ta cần kim tiêm cỡ 10. |
máy đonoun That gauge could be wrong. Máy đo đó có thể sai. |
Xem thêm ví dụ
Countries beyond those listed are of other gauges. Các ngoại ô bên cạnh đều thuộc về các tỉnh khác. |
The French National Railways used to run a considerable number of 1,000 mm (3 ft 3 3⁄8 in) metre gauge lines, a few of which still operate mostly in tourist areas, such as the St Gervais-Vallorcine (Alps) and the "Train jaune" (yellow train) in the Pyrenees. Bài chi tiết: Vận tải đường sắt tại Pháp Công ty Đường sắt Quốc gia Pháp từng sử dụng rất nhiều tuyến khổ 1.000 mm (3 ft 3 3⁄8 in), một số trong số đó hoạt động chủ yếu tại các vùng du lịch, như St Gervais-Vallorcine (Alps) và "Train jaune" (tàu vàng) tại Pyrenees. |
In response to a question gauging tolerance of Russians, 15% of Western Ukrainians responded positively. Trả lời câu hỏi về lòng khoan dung đối với người Nga, 15% người Tây Ukraina nói rằng là tích cực. |
To gauge the response time. Để đo thời gian đáp ứng. |
Remember, too, that the value of a Christian is gauged, not by his level of activity, but by his faith and depth of love. Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có. |
Thicker gauge, designed for a printing press. Loại giấy dày hơn, thiết kế của nhà in. |
While we can't reliably decode complex thoughts just yet, we can already gauge a person's mood, and with the help of artificial intelligence, we can even decode some single-digit numbers or shapes or simple words that a person is thinking or hearing, or seeing. Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy. |
Queensland Rail's Electric Tilt Train, the fastest train in Australia and the fastest 3 ft 6 in (1,067 mm) gauge train in the world, set a record of 210 km/h (130 mph). Tàu nghiêng của Queensland Rail hiện là đoàn tàu nhanh nhất ở Australia và là đoàn tàu chạy trên đường sắt khổ 1.067 mm (3 ft 6 in) nhanh nhất thế giới, với kỷ lục 210 km/h. |
The answer to this question occupied Albert Einstein for the rest of his life, and was solved in quantum electrodynamics and its successor, the Standard Model (see § Second quantization and § The photon as a gauge boson, below). Câu hỏi này đã đi theo suốt cuộc đời của Albert Einstein, và được giải quyết trong điện động lực học lượng tử và lý thuyết sau nó, Mô hình chuẩn (xem Sự lượng tử hóa lần hai và Photon là boson gauge, bên dưới). |
If you know how many people are clicking an ad in relation to how many impressions were served, you may be able to gauge the success of the ad. Nếu biết được số người nhấp vào một quảng cáo so với số lần hiển thị được phân phát, bạn có thể ước lượng mức độ thành công của quảng cáo đó. |
A former military railway line with a 750 mm (2 ft 5 1⁄2 in) gauge is located on Naissaar island in the northern Estonia. Một tuyến đường quân sự cũ khổ 750 mm (2 ft 5 1⁄2 in) nằm trên Đảo Naissaar ở phía bắc Estonia. |
Other 950 mm (3 ft 1 3⁄8 in) narrow-gauge lines of Ferrovie dello Stato operated, but are now closed. Các tuyến khổ hẹp 950 mm (3 ft 1 3⁄8 in) khác thuộc sự điều hành của Ferrovie dello Stato nhưng hiện đã đóng cửa. |
Arthur Percival Heywood developed 15 in (381 mm) gauge estate railways in Britain and Decauville produced a range of industrial railways running on 500 mm (19 3⁄4 in) and 400 mm (15 3⁄4 in) tracks, most commonly in restricted environments such as underground mine railways, parks and farms, in France. Tại Anh, Sir Arthur Heywood đã phát triển khổ 1 ft 3 in (381 mm) estate railway, trong khi tại Pháp Decauville đã tạo ra một khổ cho các tuyến đường sắt công nghiệp với chiều rộng 400 mm (1 ft 3 3⁄4 in) và 500 mm (1 ft 7 3⁄4 in), chúng thường có mặt tại các môi trường giới hạn như các tuyến đường sắt mỏ ngầm. |
Compact Abelian gauge theories also exhibit confinement in 2 and 3 spacetime dimensions. Lý thuyết compact Abelian gauge lại miêu tả tính chế ngự này ở không-thời gian 2 và 3 chiều. |
Gauge the level of interest by the questions they ask. Đánh giá mức độ quan tâm của họ qua những câu hỏi họ đặt ra. |
Marion, I'm merely trying to gauge the quality of the man we have as our guest. Marion, cha đang đánh giá thử chất lượng của người đang làm khách của chúng ta đây. |
Parts of the United States, mainly in the Northeast, adopted the same gauge, because some early trains were purchased from Britain. Một số phần của hệ thống đường sắt của Hoa Kỳ, chủ yếu ở vùng đông-bắc đã áp dụng một tiêu chuẩn như thế vì những con tàu đầu tiên được mua từ Hoa Kỳ. |
Gauge isn't responding! Đồng hồ đo không hoạt động! |
All supplies had to be brought into the city via a narrow gauge railroad. Tất cả các nguồn cung cấp được đưa lên thị trấn thông qua một đường sắt khổ hẹp. |
This was another flaw attributed to the game; as players lose everything once matches end and start with only basic gear at the start of each new one, there was no long-term reward and no way for more experienced players to gauge their skill against the less experienced. Đây là một lỗ hổng phát sinh trong game; khi người chơi mất hết mọi thứ vào lúc kết thúc trận đấu và khởi đầu chỉ có mỗi đồ đạc cơ bản vào đầu từng trận đấu mới, không có phần thưởng dài hạn và không có cách nào để cho người chơi có nhiều kinh nghiệm hơn đánh giá kỹ năng của họ chống lại những tân binh trong game. |
It carried one ion and two neutral mass spectrometers, three magnetron density gauges, and two electrostatic probes. Nó mang theo một máy đo phổ ion và hai máy đo phổ khối trung tính, ba đồng hồ đo mật độ magnetron và hai đầu dò tĩnh điện. |
(b) How might you gauge your view of success? (b) Làm sao bạn có thể biết quan điểm của mình về sự thành công? |
However, the old narrow-gauge tracks remain in place between Velestino and Palaiofarsalos via Aerino, so that occasional special excursion trains use them. Tuy nhiên, những đường ray khổ hẹp cũ vẫn còn trong đoạn giữa Velestino và Palaiofarsalos qua Aerino, nhỏ thế các đoàn tàu phục vụ du ngoạn vẫn thỉnh thoảng dùng chúng. |
While cellulose acetate-based so-called "safety film", notably cellulose diacetate and cellulose acetate propionate, was produced in the gauge for small-scale use in niche applications (such as printing advertisements and other short films to enable them to be sent through the mails without the need for fire safety precautions), the early generations of safety film base had two major disadvantages relative to nitrate: it was much more expensive to manufacture, and considerably less durable in repeated projection. Mặc dù cellulose acetate được gọi là "màng an toàn", đặc biệt là xenluloza diacetat và xenlulo axetat propionat, được sản xuất trong máy đo cho việc sử dụng quy mô nhỏ trong các ứng dụng thích hợp (ví dụ như quảng cáo in và các phim ngắn khác để cho phép chúng được gửi qua các loại nilon an toàn của thế hệ đầu tiên mà có hai nhược điểm lớn liên quan đến nitrat: nó đắt hơn nhiều để sản xuất, và ít bền hơn trong việc chiếu lại nhiều lần. |
Later games in the series added several variations, including an action gauge that can be raised up or down depending on the situation, and a gauge that the player can manipulate using the analog stick depending on the situation. Các trò chơi sau đó trong dòng game này đã thêm vào một số thứ biến thể, bao gồm một thanh đo tình trạng hoạt động có thể dài ra hoặc ngắn lại tùy theo tình hình, và một đồng hồ đo mà người chơi có thể thao tác bằng cách sử dụng thanh điều khiển cũng tùy theo tình hình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gauge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gauge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.