wipe away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wipe away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wipe away trong Tiếng Anh.
Từ wipe away trong Tiếng Anh có các nghĩa là lau, chùi, chùi sạch, lau sạch, xóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wipe away
lau
|
chùi
|
chùi sạch
|
lau sạch
|
xóa
|
Xem thêm ví dụ
'Grumpa, please wipe away my tears.' " Ông ngoại, hãy lau nước mắt cho tôi. " |
He will wipe away sin and all its effects. —1 Corinthians 15:56, 57. Ngài sẽ xóa bỏ tội lỗi và mọi hậu quả của nó.—1 Cô-rinh-tô 15:56, 57. |
o God Shall Wipe Away All Tears o Thượng Đế Sẽ Lau Hết Nước Mắt |
... may they all rejoice in His kingdom, where all our tears are wiped away. ... sẽ đều hoan hỉ trong Thiên giới của Người, nơi nước mắt chúng ta đều được xóa nhòa. |
♪ And we will wipe, wipe, wipe away the plasma ♪ Và ta sẽ rửa sạch máu ♪ |
In memory’s eye I can see the boys reach for their handkerchiefs to wipe away a tear. Qua ký ức, tôi còn có thể thấy được các thiếu niên lấy khăn tay ra lau nước mắt. |
It wipes away the dirt from the soul. Nó lau hết bụi bẩn khỏi tâm hồn |
The beauty of visiting teaching is seeing lives changed, tears wiped away, testimonies growing, people loved, families strengthened. Điều tuyệt vời của công việc thăm viếng giảng dạy là nhìn thấy các cuộc sống thay đổi, nước mắt được lau khô, chứng ngôn tăng trưởng, mọi người được yêu thương, gia đình được củng cố. |
The father peeked out the window to see the young couple wiping away each other’s tears. Người cha liếc nhìn ra cửa sổ và thấy hai người đang lau nước mắt cho nhau. |
God Shall Wipe Away All Tears Thượng Đế Sẽ Lau Hết Nước Mắt |
" And I will wipe away all your tears and there will be no more sorrow . " " Và tôi sẽ lau khô những giọt nước mắt của bạn và sẽ chẳng còn gì buồn bã nữa " |
I can only wipe away all that instantly when I see the truth of it. Tôi chỉ có thể xóa sạch tất cả những việc đó ngay tức khắc khi tôi thấy sự thật của nó. |
It would wipe away all the good work real cops have done around here. Nó sẽ xóa đi tất cả những điều tốt đẹp việc cảnh sát thực sự đã làm ở đây. |
Can Sin Be Wiped Away? Tội lỗi có thể được tẩy hết không? |
After wiping away the rest of the soot, they are delighted to realize their pets have returned home. Sau khi lau hết đám bụi tro than trên lũ chó, cả ba người vui mừng nhận ra rằng những chú chó cưng của họ đã trở về. |
“He will swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will wipe away the tears from all faces.” “Ngài sẽ nuốt sự chết đến muôn đời, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va sẽ lau nước mắt trên mọi mặt”. |
Losing Team punishment: Do the Boobie Boobie dance, have a 'kiss on the forehead and wipe away tears' scene. Trừng phạt đội thua: Phải nhảy điệu Boobie Boobie, phải có cảnh hôn lên trán và gạt nước mắt. |
(James 1:27) Their tears will be completely wiped away only when the resurrection takes place in God’s new world. Chỉ khi nào có sự sống lại trong thế giới mới của Đức Chúa Trời thì họ mới không còn rơi lệ nữa. |
“But we know our pain is only temporary, since Jehovah promises to wipe away our tears of sorrow.”—Revelation 21:3, 4. Tuy thế, chúng tôi biết nỗi đau này chỉ là tạm thời, vì Đức Giê-hô-va hứa sẽ lau những giọt nước mắt đau buồn của chúng ta” (Khải-huyền 21:3, 4). |
“He will swallow up death forever, and the Sovereign Lord Jehovah will wipe away the tears from all faces.” —Isaiah 25:8. “Ngài đã nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8. |
Federer quickly wiped away the bitter defeat in France by reaching the finals and defeating German Nicolas Kiefer 6–1, 6–3. Federer nhanh chóng gạt đi sự cay đắng ở Pháp bằng cách tiến vào trận chung kết, đánh bại tay vợt người Đức Nicolas Kiefer 6-1, 6-3. |
By the power of the Atonement, people I know well and love became new, and the effects of sin were wiped away. Bằng quyền năng của Sự Chuộc Tội, những người tôi biết rõ và yêu thương đã trở thành con người mới, và ảnh hưởng của tội lỗi đã được xóa bỏ. |
I wiped away my tears, picked up my baby, and humbly walked back into the chapel to enjoy the rest of the meeting in peace. Tôi lau nước mắt, bồng đứa con tôi lên, và khiêm nhường bước trở vào giáo đường để vui hưởng phần còn lại của buổi họp trong yên tĩnh. |
This led to the thinking that any sin, even evil acts committed willfully (except criminal acts punishable by law) can be wiped away by purification rites. Điều này dẫn đến quan niệm là bất cứ tội lỗi nào, ngay cả những tội ác cố ý phạm (ngoại trừ những tội ác bị luật pháp trừng trị), cũng có thể được xóa bỏ bằng các nghi lễ tẩy uế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wipe away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wipe away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.