fly away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fly away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fly away trong Tiếng Anh.
Từ fly away trong Tiếng Anh có nghĩa là bay lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fly away
bay lênverb |
Xem thêm ví dụ
Fly away... and watch out for cats. Coi nào... bay đi. |
Well, if you're going to fly away with him, then... it's exactly what I think. Nếu em không định bay cùng anh ta, thì... đó chính xác là điều anh nghĩ. |
I'll play dead so you can fly away... like a little birdie. Giết tao đi rồi tao có thể bay đi Giống như một con chim bé nhỏ. |
A little seed needs to fly away free and find its soil. Một hạt giống nhỏ cần tự do bay xa và tìm ra vùng đất của nó. |
From the window, I see the planes flying away. Từ cửa sổ, tôi nhìn thấy các phi cơ xa dần. |
Love must have wings to fly away from love, and to fly back again. Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại. |
As the years go by, will their love deepen or will it take wings and fly away?’ Tình yêu của họ sẽ ngày càng sâu đậm hay sẽ chắp cánh bay đi?”. |
Just fly away, little birdie. bay đi, con chim bé nhỏ. |
They bring them to the nest of the great birds and fly away over the sand. Chúng đem họ đến tổ của những con Khổng Điểu và chúng bay vượt qua những vùng cát. |
You get in it, you fly away and the good guys will come and get you. Cô lên đó, bay khỏi đây, và sẽ có người đến đón cô. |
That's right, you better fly away. Đúng thế, tốt hơn hết là bay đi. |
I'm a pilot, you know, and someday I'm gonna fly away from this place. Em là phi công, và 1 ngày nào đó em sẽ bay vào không gian. |
How fast the minutes fly away and every minute colder? mỗi phút trôi đi nhanh quá, và mỗi phút càng lạnh hơn. |
Why is he flying away? Sao lại bay đi chứ? |
When all the little mockingbirds fly away, they're going to sound like the last four days. Khi tất cả các con chim nhại bé nhỏ bay đi, chúng sẽ không kêu giống như bốn ngày vừa qua. |
Do we just give up and fly away? Chỉ đơn giản là từ bỏ và bỏ đi? |
Make him your friend, and your loneliness will soon fly away.” Hãy vun đắp tình bạn với ngài, và nỗi cô đơn sẽ nhanh chóng bay xa”. |
People don't fly away! Con người không thể bay như vậy! |
Oh, tο fly away. Ồ, bay xa à. |
fly away again? bay mất tiếp à? |
But when the sun shines, they fly away; Nhưng khi nắng lên thì liền bay đi, |
And when they fly away, what excuses will be? Nếu nó bay đi mất thì lúc đó ba còn nghĩ được cớ gì không? |
Fly away! Bay ra xa đi! |
# And fly away # ¶ And fly away ¶ |
Then suddenly, under the cover of darkness, the birds take to the air en masse and fly away. Rồi khi màn đêm buông xuống, những con hồng hạc thình lình cất cánh lên từng bầy và bay đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fly away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fly away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.