clarinet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clarinet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clarinet trong Tiếng Anh.
Từ clarinet trong Tiếng Anh có các nghĩa là kèn dăm đơn, clarinet, kèn Cla-ri-nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clarinet
kèn dăm đơnnoun |
clarinetnoun Once I'm straight, can I still play the clarinet? Sau khi trở lại bình thường, tôi sẽ có thể chơi kèn clarinet? |
kèn Cla-ri-nétnoun |
Xem thêm ví dụ
He said ifpiano didn't keep me off the streets, maybe the clarinet would. Ổng nói nếu đàn piano không giữ được tôi khỏi đi chơi thì có lẽ kèn clarinet giữ được. |
Harrison added an electric guitar run through a Leslie speaker on 6 August, and the orchestral parts (George Martin's score for four violas, four cellos, double bass, two piccolos, two flutes, two alto flutes and two clarinets) were added on 15 August. Harrison cho thêm tiếng guitar điện qua bộ chuyển âm Leslie vào ngày 6 tháng 8, và sau đó là dàn nhạc (của Martin thêm 2 piccolo, 2 flute, 2 flute alto và 2 clarinet) được bổ sung vào ngày 15. |
Sergei Prokofiev wrote Overture on Hebrew Themes, an arrangement of traditional Jewish folksongs for clarinet, string quartet, and piano. Sergei Prokofiev đã viết Overture on Hebrew Themes, sắp xếp các bài nhạc dân giang Do Thái truyền thống cho người thổi kèn, chuỗi tứ tấu, và dương cầm. |
At 9, she began playing the clarinet and at 14 began learning guitar. Cô bắt đầu chơi clarinet khi 9 tuổi và ở tuổi 14 đã bắt đầu học đàn guitar. |
If it doesn't remind you of that, then I say go for it and play the clarinet with everything inside of you. Nếu không gợi nhớ gì, thì tôi sẽ nói hãy chơi với tất cả trái tim. |
He is the son of a jazz musician, Marino Dallolio (1911-2002), who "played the clarinet and saxophone at Manhattan jazz clubs such as the Copacabana," and Ann, a homemaker. Ông là con trai của một nghệ sĩ nhạc jazz, Marino Dallolio (1911-2002), là một người "chơi kèn clarinet và saxophone ở Manhattan tại các câu lạc bộ jazz như Copacabana," và Ann, một nội trợ. |
Wallace learned to play several instruments as a boy, including the violin, clarinet, organ, and piano. Wallace đã học chơi nhiều nhạc cụ khi là một cậu bé, bao gồm violin, clarinet, organ và piano (dương cầm). |
His mother signed him up for piano class in school when he was seven years old, and he later studied clarinet, tenor saxophone, piano and music theory for twelve years at a music college. Mẹ của Holopainen đã đăng ký cho anh học lớp piano trong trường khi lên bảy tuổi, và Holopainen sau đó tiếp tục học về clarinet, tenor saxophone, piano và lý luận âm nhạc trong mười một năm tại một trường cao đăng âm nhạc. |
Smith's primary instrument was the guitar, though he also used piano, clarinet, bass guitar, drums, and harmonica. Nhạc cụ chính mà Smith hay sử sụng là đàn guitar, ngoài ra ông còn có thể chơi piano, clarinet, bass guitar, drums và harmonica. |
She plays clarinet too. Cổ cũng biết thổi kèn clarinet nữa. |
It feels so good to create music that is pleasurable and soothing.” —Vanessa, 20, plays guitar, piano, and clarinet. Mình thấy vui khi đàn những khúc nhạc du dương và êm dịu”.—Vanessa, 20 tuổi, chơi ghi-ta, piano và kèn clarinet. |
Once I'm straight, can I still play the clarinet? Sau khi trở lại bình thường, tôi sẽ có thể chơi kèn clarinet? |
The clarinet solos heard in the film were recorded by Klezmer virtuoso Giora Feidman. Bản đơn ca bằng nhạc cụ clarinet xuất hiện trong phim được thu âm bởi chuyên gia về phong cách nhạc Klezmer tên là Giora Feidman. |
He was elected class president, played the clarinet in a band, and was drum major for the marching band. Ông đã được bầu làm lớp trưởng, đã chơi kèn trong một ban nhạc, và là người đánh trống xuất sắc cho ban nhạc diễu hành. |
My clarinet teacher said I wasn't responsible, but others said I was. Giáo viên clarinet của tôi nói chắc tôi không phải là người chụ trách nhiệm nhưng những người khác thì nói ngược lại. |
From 1917 to 1920, the two engaged in an artistic dialogue in which they exchanged small-scale works of art to each other as a sign of intimacy, which included the famous portrait of Stravinsky by Picasso, and Stravinsky's "Sketch of Music for the Clarinet". Từ 1917 đến 1920, hai người có một cuộc đối thoại về nghệ thuật, ở đó, họ trao đổi về các tác phẩm nghệ thuật quy mô nhỏ như một dấu hiệu của sự gần gũi, thể hiện qua bức chân dung nổi tiếng Stravinsky vẽ bởi Picasso, và "Phác thảo Âm nhạc cho Clarinet" của Stravinsky ". |
Now, I don't play the flute or the clarinet, so I decided to combine these keys with an instrument I do play: the television remote control. Bây giờ, tôi không chơi sáo hay cla-ri-nét, thế nên tôi quyết định kết hợp các phím này với một công cụ mà tôi thường sử dụng: điều khiển từ xa của ti vi. |
She was an All-State clarinet player in the school's marching band, sang in the choir, and was a cheerleader in the school pep squad. Cô là một người chơi Clarinet toàn bang trong ban nhạc diễu hành của trường, hát trong dàn đồng ca, và là một người đội trưởng cổ vũ trong trường đội cổ vũ của trường. |
Individual excerpts have always been popular – Troika (November) was a favourite encore of Sergei Rachmaninoff, and Barcarolle (June) was enormously popular and appeared in numerous arrangements (for orchestra, violin, cello, clarinet, harmonium, guitar and even mandolin). Trong đó, Troika (November) là bản nhạc ưa thích của Sergei Rachmaninoff, còn Barcarolle (June) rất nổi tiếng và đã được biên soạn cho dàn nhạc giao hưởng cũng như nhiều loại nhạc cụ khác nhau như violin, cello, clarinet, harmonium, guitar và cả đàn mandolin). |
Over the century, other instruments were added to the classical orchestra: flutes (sometimes replacing the oboes), separate parts for bassoons, clarinets, and trumpets and timpani. Trong suốt thế kỷ này, những nhạc cụ khác cũng dần được thêm vào dàn nhạc: sáo (đôi khi dùng để thay thế kèn oboe), và thêm cả các phần riêng cho bassoon, clarinet, và kèn trumpet và trống định âm (timpani). |
The grass species Arundo donax provides the reed for woodwind instruments, such as the clarinet. Loại cây cỏ Arundo donax cung cấp ống sậy để làm nhạc cụ hơi bằng gỗ, như kèn clarinet. |
Rajskub played the clarinet in a school band and portrayed Frenchie in the musical Grease. Rajskub từng chơi kèn Clarinet trong một ban nhạc của trường và đóng vai Frenchie trong vở nhạc kịch Grease. |
The middle of the movement contains a brighter section in A major announced by flute and clarinet that Mozart would later use to introduce the trio "Ah! taci ingiusto core!" in his opera Don Giovanni. Đây chính là chủ đề mà Mozart có nhắc lại trong đoạn trio "Ah! taci ingiusto core!" của vở opera nổi tiếng Don Giovanni. |
Other well-known pieces of his are the incidental music for Adam Oehlenschläger's drama Aladdin (Nielsen), the operas Saul og David and Maskarade, the concertos for flute, violin, and clarinet, the Wind Quintet, and the Helios Overture, which depicts the passage of the sun in the sky from dawn to nightfall. Các bản nhạc nổi tiếng khác của ông ấy là âm nhạc cho vở kịch Aladdin (Nielsen) của Adam Oehlenschläger, các bản opera Saul og David và Maskarade, các bản côngxectô cho sáo, vĩ cầm, và clarinet, Wind Quintet, và Helios Overture, thứ mô tả sự di chuyển của Mặt Trời trên trời từ ban ngày đến ban đêm. |
You can see the mayhem continues, and there's, you know, there were no clarinets and trumpets and flutes and violins. Bạn thấy tình trạng lộn xộn tiếp diễn, và, đây, bạn biết đó, không có kèn clarinet hay trompet không có sáo hay đàn violin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clarinet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clarinet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.