rhythm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhythm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhythm trong Tiếng Anh.
Từ rhythm trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhịp điệu, sự nhịp nhàng, nhịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhythm
nhịp điệunoun (variation of strong and weak elements of sounds over time) So when we whistle, we copy the tone and rhythm of the spoken tongue. Thế nên, khi huýt sáo, chúng tôi bắt chước thanh điệu và nhịp điệu của ngôn ngữ mình. |
sự nhịp nhàngnoun |
nhịpnoun So, what would our natural rhythm look like? Vậy, nhịp điệu tự nhiên của chúng tôi như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
A baby’s body rhythms are synchronized with those of her mother. Nhịp điệu cơ thể của một đứa trẻ luôn theo nhịp cơ thể mẹ nó. |
The lives of these elephants are dominated by the annual rhythm of wet and dry, a seasonal cycle created by the sun. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
Songs and music include "I Got Rhythm", "I'll Build A Stairway to Paradise", "'S Wonderful", and "Love Is Here to Stay". Các bài hát và nhạc, trong đó có các bài "I Got Rhythm," "I'll Build A Stairway to Paradise," "'S Wonderful," và "Our Love is Here to Stay". |
Rhythm tracks and vocals were recorded at Allen Zentz Recording, the horn section's contributions took place at Westlake Audio, and string instrumentation was recorded at Cherokee Studios in West Hollywood. Giai điệu và bài hát được thu tại Allen Zentz Recording, phần âm thanh thổi còi thu tại Westlake Audio, và nhạc cụ dây thu tại Cherokee Studios ở Tây Hollywood. |
Cortisol overproduction could interfere with heart rhythm. Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim. |
Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther. Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống. |
If cells from the SCN are removed and cultured, they maintain their own rhythm in the absence of external cues. Nếu các tế bào từ SCN được lấy ra và nuôi cấy, chúng sẽ duy trì nhịp điệu của chính mình trong sự vắng mặt các tín hiệu bên ngoài. |
In an eight beat system, we have three layered circles, each rhythm played by a different instrument. Trong hệ thống 8 phách, ta có các vòng tròn 3 lớp, mỗi nhịp điệu được thực hiện bởi một loại nhạc cụ khác nhau. |
Musical cultures that rely upon such instruments may develop multi-layered polyrhythm and simultaneous rhythms in more than one time signature, called polymeter. Những nền văn hóa âm nhạc dựa vào nhạc cụ này có thể phát triển đa điệu được phân nhiều tầng(multi-layered polyrhythm) và những Điệu đồng thời với nó nhiều hơn một kí hiệu, được goi là đa nhịp(polymeter). |
Lists of music used in competitions for American Rhythm Bolero are available. Xem thêm danh sách các bài nhạc dành cho thi đấu bolero American Rhythm tại đây. |
The current Jam Packs are as follows: GarageBand Jam Pack: Remix Tools GarageBand Jam Pack: Rhythm Section GarageBand Jam Pack: Symphony Orchestra GarageBand Jam Pack: World Music GarageBand Jam Pack: Voices There was also another GarageBand Jam Pack, initially known just as GarageBand Jam Pack, later GarageBand Jam Pack 1, which Apple discontinued in January 2006. Các Jam Packs hiện tại như sau: GarageBand Jam Pack: Công cụ Remix GarageBand Jam Pack: Nhịp điệu GarageBand Jam Pack: Nhạc Giao hưởng GarageBand Jam Pack: Thế giới âm nhạc GarageBand Jam Pack:Giọng nói Cũng có một GarageBand Jam Pack khác, ban đầu được biết đến như GarageBand Jam Pack, sau đó là GarageBand Jam Pack 1, mà Apple đã ngưng hỗ trợ vào tháng 1 năm 2006. |
The sasa is also a traditional dance where rows of dancers perform rapid synchronised movements in time to the rhythm of wooden drums (pate) or rolled mats. Sasa cũng là một điệu nhảy truyền thống, các hàng vũ công trình diễn các động tác đồng bộ nhanh theo điệu trống gỗ (pate) hoặc thảm cuộn. |
This is a device that not only measures cardiac rhythm, as you saw already, but it also goes well beyond that. Thiết bị này không chỉ đo nhịp tim, như các bạn đã thấy đó, nhưng mà nó còn làm được hơn thế nữa. |
So the rhythms could be pretty intact too, pretty concise. Vậy nên nhịp điệu của bài nhạc được giữ lại khá trọn vẹn, rất ngắn gọn. |
Abnormal heart rhythm. Nhịp tim bất thường. |
This clock, or circadian rhythm, is also sensitive to light, so avoid bright lights at night to help tell your body that it’s time for sleep. Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ". |
So once a rhythm starts happening more than about 20 times per second, your brain flips. Vậy thì khi một nhịp điệu bắt đầu xảy ra hơn 20 lần mỗi giây, não của bạn sẽ lật ngược. |
Layering multiple patterns using concentric wheels lets us create more complex rhythms. Nhiều mô hình lớp sử dụng các bánh xe đồng tâm cho phép ta tạo ra nhiều nhịp điệu phức tạp hơn. |
At 16, he played rhythm guitar with the Quarrymen. Tới năm 16 tuổi, cậu đã có thể chơi guitar nền cho The Quarrymen. |
In mammals, for example, bacteria that play a role in digestion may also be associated with circadian rhythms. Chẳng hạn ở động vật có vú, vi khuẩn giúp tiêu hóa thức ăn có lẽ cũng liên hệ đến chu kỳ 24 giờ. |
In 2006 they performed in London, Canada and Dubai (at the Dubai Desert Rhythm Festival). Năm 2006, họ biểu diễn ở London, Canada và Dubai (tại Lễ hội Dubai Desert Rhythm). |
He then signed with Geffen Records in 2004 for his next three albums, R&G (Rhythm & Gangsta): The Masterpiece, Tha Blue Carpet Treatment, and Ego Trippin'. Sau đó, anh đã ký hợp đồng với Geffen Records vào năm 2004 cho ba album tiếp theo của mình, R & G (Nhịp điệu & Gangsta): Kiệt tác, Xử lý thảm xanh và Ego Trippin '. |
Studies have also shown that light has a direct effect on human health because of the way it influences the circadian rhythms. Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng ánh sáng có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người vì nó ảnh hưởng đến nhịp sinh học. |
No problem of tempo, he sang with an incisive sense of rhythm, his vocal placement was very good and he was able to glide effortlessly from a register to another. Không có vấn đề nhịp độ, anh hát với một cảm giác sắc bén về nhịp điệu, giữ vị trí giọng hát của mình rất tốt và anh có thể lướt dễ dàng từ một tông nhạc sang tông khác. |
Unless he had an abnormal heart rhythm. Trừ khi nhịp tim anh ta không bình thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhythm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhythm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.