rhizome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhizome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhizome trong Tiếng Anh.
Từ rhizome trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân rễ, Thân rễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhizome
thân rễnoun |
Thân rễnoun (modified subterranean stem of a plant) |
Xem thêm ví dụ
Unlike the annual members of the B. liniflora complex, these species survive the dry season by dying back to an underground rhizome, out of which they emerge come fall. Không giống như các loài một năm của tổ hợp B. liniflora, các loài này sống qua mùa khô bằng cách khô héo tới phần thân rễ dưới đất, và sau đó lại mọc trở lại khi mùa thu tới. |
If a rhizome is separated each piece may be able to give rise to a new plant. Nếu một cây thân rễ được tách ra thành từng nhánh, mỗi nhánh có thể làm phát sinh một cây con mới. |
Both upland and lowland cultivars are deeply rooted (> 1.8 m, in favorable soils) and have short rhizomes. Cả hai loại đều có rễ sâu (> 1.8 m, với loại đất thuận lợi) và thân rễ ngắn. |
The fruits are glossy achenes, and although the plant occasionally reproduces by seed, most of the time it reproduces vegetatively, spreading via its rhizome. Quả có vỏ bóng loáng và mặc dù cây thỉnh thoảng được tái tạo bằng hạt giống, hầu hết thời gian nó tái tạo thực vật, lan rộng qua thân rễ của nó. |
Z. aethiopica is a very strong and sturdy plant, being able to grow in many soils and habitats, multiplying by rhizome-offsets; it is naturalised and regarded as a weed throughout much of the world. Z. aethiopica là loài cây có sức sống mãnh liệt, có khả năng phát triển trên nhiều loại đất và môi trường sống, nhân giống bằng các chồi thân rễ; nó đã phát tán tới nhiều nơi trên thế giới và bị coi là loài cỏ dại. |
Some rhizomes grow upward in the soil, then form a bulb-like structure from which new shoots and roots grow, and from the new roots, new rhizomes grow. Một số thân rễ mọc ngược lên trên mặt đất, sau đó hình thành cấu trúc giống như hành mà từ đó các chồi và rễ mới hình thành, và từ các rễ mới lại hình thành ra các thân rễ mới. |
The rhizome contains an ethereal oil (5ml per kg), it primarily consists of Sesquiterpenes. Rễ cây chứa tinh dầu ethereal (5 ml/kg), thành phần chủ yếu là sesquiterpene. |
(Both have mnemonic potential, as tuberculosis is named after tubercles (small tubers), and a tuber can be ripe and can be a rhizome.) (Cả hai đều có ghi nhớ tiềm năng như bệnh lao được đặt tên sau khi nốt (củ nhỏ), và một củ có thể là chín và có thể là một rễ.) |
Inulin is used by some plants as a means of storing energy and is typically found in roots or rhizomes. Inulin được một số thực vật sử dụng như một cách lưu trữ năng lượng và thường được tìm thấy trong rễ hoặc thân rễ. |
Some have rhizomes, and the genera Streptolirion, Aetheolirion, and some species of Spatholirion are climbers. Một số loài có thân rễ, còn các chi Streptolirion, Aetheolirion, và một số loài của chi Spatholirion là dạng dây leo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhizome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhizome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.