circadian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circadian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circadian trong Tiếng Anh.
Từ circadian trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày, ngày đêm, một ngày đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circadian
mỗi ngày
|
hằng ngày
|
hàng ngày
|
ngày đêm
|
một ngày đêm
|
Xem thêm ví dụ
Recent research has demonstrated that the circadian clock of Synechococcus elongatus can be reconstituted in vitro with just the three proteins (KaiA, KaiB, KaiC) of their central oscillator. Các nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng đồng hồ sinh học của Synechococcus elongatus có thể được tái tạo trong ống nghiệm với chỉ ba protein (KaiA, KaiB, KaiC) của bộ dao động trung tâm của chúng. |
This clock, or circadian rhythm, is also sensitive to light, so avoid bright lights at night to help tell your body that it’s time for sleep. Đồng hồ này, hay còn gọi là nhịp sinh học, rất nhạy với ánh sáng, nên cần tránh tiếp xúc với ánh sáng vào buổi đêm để cơ thể nhận biết rằng "đã đến giờ ngủ". |
In mammals, for example, bacteria that play a role in digestion may also be associated with circadian rhythms. Chẳng hạn ở động vật có vú, vi khuẩn giúp tiêu hóa thức ăn có lẽ cũng liên hệ đến chu kỳ 24 giờ. |
Among people with healthy circadian clocks, there is a continuum of chronotypes from "larks", "morning people", who prefer to sleep and wake early, to "owls", "evening people" or "night people", who prefer to sleep late at night and wake at late times. Trong số những người có đồng hồ sinh học lành mạnh, có một sự liên tục của loại người sống về ban ngày, những người thích ngủ và dậy sớm và những người sống về ban đêm, những người thích ngủ muộn vào ban đêm và thức dậy trễ. |
Studies have also shown that light has a direct effect on human health because of the way it influences the circadian rhythms. Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng ánh sáng có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người vì nó ảnh hưởng đến nhịp sinh học. |
Due to the circadian clock, sleepiness does not continuously increase throughout the day; a person's desire and ability to fall asleep is influenced both by the length of time since the person woke from an adequate sleep and by internal circadian rhythms. Do đồng hồ sinh học, buồn ngủ không tăng liên tục trong suốt cả ngày; sự đòi hỏi của một người và khả năng đi ngủ bị ảnh hưởng cả bởi khoảng thời gian kể từ khi người đó thức giấc từ một giấc ngủ đầy đủ và nhịp điệu sinh học hàng ngày nội bộ. |
Studies conducted on both animals and humans show major bidirectional relationships between the circadian system and abusive drugs. Các nghiên cứu thực hiện trên cả động vật và người cho thấy mối quan hệ hai chiều chủ yếu giữa hệ thống nhịp sinh học và việc lạm dụng ma túy. |
Light therapy which strikes the retina of the eyes is used to treat diabetic retinopathy and also circadian rhythm disorders such as delayed sleep phase disorder and can also be used to treat seasonal affective disorder, with some support for its use also with non-seasonal psychiatric disorders. Liệu pháp ánh sáng soi qua võng mạc mắt được sử dụng để điều trị bệnh võng mạc tiểu đường và các rối loạn nhịp sinh học như rối loạn giai đoạn giấc ngủ đến trễ, cũng có thể được sử dụng để điều trị chứng trầm cảm theo mùa, với một số hỗ trợ cho việc sử dụng nó cũng như rối loạn tâm thần không theo mùa. |
The first recorded observation of an endogenous circadian oscillation was by the French scientist Jean-Jacques d'Ortous de Mairan in 1729. Sự ghi nhận lần đầu tiên về dao động nội sinh hàng ngày được thực hiện bởi nhà khoa học người Pháp Jean-Jacques d'Ortous de Mairan năm 1729. |
These 24-hour rhythms are driven by a circadian clock, and they have been widely observed in plants, animals, fungi, and cyanobacteria. Những nhịp điệu 24 giờ này được điều khiển bởi đồng hồ sinh học, và chúng được quan sát thấy rộng rãi trong thực vật, động vật, nấm và vi khuẩn lam . |
In addition to the negative consequences of sleep deprivation, sleep and the intertwined circadian system have been shown to have strong regulatory effects on immunological functions affecting both the innate and the adaptive immunity. Ngoài các hậu quả tiêu cực của việc thiếu ngủ, giấc ngủ và nhịp sinh học đã cho thấy có những ảnh hưởng điều chỉnh mạnh mẽ đối với các chức năng miễn dịch của cả miễn dịch bẩm sinh và thích nghi. |
Though the popular consumer understanding of "light therapy" is associated with treating seasonal affective disorder, circadian rhythm disorders and skin conditions like psoriasis, other applications include the use of low level laser, red light, near-infrared and ultraviolet lights for pain management, hair growth, skin treatments, and accelerated wound healing. Mặc dù sự hiểu biết phổ biến của mọi người về "liệu pháp ánh sáng" có liên quan đến điều trị trầm cảm theo mùa, rối loạn nhịp độ hằng ngày và các bệnh ngoài da như bệnh vẩy nến, các ứng dụng khác bao gồm việc sử dụng liệu pháp laser cấp thấp, ánh sáng đỏ, ánh sáng cận hồng ngoại và tia cực tím để điều trị đau, điều trị da, mọc tóc và làm lành nhanh vết thương. |
People with DSPD have a circadian rhythm significantly longer than 24 hours, putting their sleeping habits out of sync with traditional sleeping hours. Những người bị DSPD có nhịp sinh học dài hơn hẳn 24 giờ, làm cho thời gian ngủ của họ không giống với thông thường. |
Time cues keep the normal human circadian clock aligned with the rest of the world. Dấu hiệu thời gian giữ đồng hồ sinh học bình thường của con người phù hợp với những người khác trên thế giới. |
Since the invention of electricity , we can delay our nights but the brightness disturbs the melatonin levels and the circadian rhythms responsible for sleep . Từ khi phát minh ra điện , chúng ta có thể trì hoãn ban đêm nhưng chính ánh sáng lại làm rối loạn mức hoóc môn và nhịp ngày đêm điều khiển giấc ngủ . |
Circadian rhythm The first, and most important part of your sleep clock is your body temperature rhythm. Nhịp Sinh Học Phần đầu tiên và quan trọng nhất của đồng hồ giấc ngủ là nhịp nhiệt độ cơ thể của bạn. |
These pathways are also regulated by circadian rhythms, with processes such as glycolysis fluctuating to match an animal's normal periods of activity throughout the day. Sự cân bằng giữa đồng hóa và dị hóa cũng được quy định bởi nhịp sinh học, với các quy trình như trao đổi chất glucose dao động để phù hợp với giai đoạn bình thường của một con vật hoạt động trong suốt ngày. |
In addition, photoperiodism, the physiological reaction of organisms to the length of day or night, is vital to both plants and animals, and the circadian system plays a role in the measurement and interpretation of day length. Thêm vào đó, ảnh hưởng chu kỳ ánh sáng (photoperiodism), phản ứng sinh lý của sinh vật với chiều dài ngày hoặc đêm, là điều quan trọng đối với cả thực vật và động vật, và hệ thống tuần hoàn đóng vai trò quan trọng trong việc đo lường và diễn giải chiều dài ngày. |
Due to the work nature of airline pilots, who often cross several timezones and regions of sunlight and darkness in one day, and spend many hours awake both day and night, they are often unable to maintain sleep patterns that correspond to the natural human circadian rhythm; this situation can easily lead to fatigue. Do tính chất công việc của phi công hàng không, những người thường vượt qua nhiều múi giờ, vùng sáng và tối trong một ngày, và phải mất nhiều giờ thức cả ngày lẫn đêm, họ thường không thể duy trì các mẫu ngủ tương ứng với nhịp sinh học tự nhiên của con người; tình trạng này có thể dễ dàng dẫn đến sự mệt mỏi. |
But our circadian rhythms, which are the rhythms that help us to wake and sleep and be alert and relaxed and so forth and so on, they are much more triggered by blue light. Nhưng nhịp sinh học của con người, cái " đồng hồ " bảo chúng ta nên ngủ hay thức nên tỉnh táo hay nghỉ ngơi, vân vân, được kích thích chủ yếu bởi ánh sáng xanh lam. |
Once an individual chooses to stop using drugs and alcohol, the circadian rhythm continues to be disrupted. Một khi cá nhân chọn ngừng sử dụng ma túy và rượu, nhịp sinh học tiếp tục bị rối loạn . |
People with circadian rhythm sleep disorders are unable to go to sleep and awaken at the times commonly required for work and school as well as social needs. Những người bị rối loạn giấc ngủ theo nhịp sinh học không thể đi ngủ và thức dậy vào những thời điểm thường cần thiết cho công việc và trường học cũng như nhu cầu xã hội. |
Lighting requirements for circadian regulation are not simply the same as those for vision; planning of indoor lighting in offices and institutions is beginning to take this into account. Các đòi hỏi về chiếu sáng đối với các quy định về nhịp sinh học không chỉ đơn thuần là những yêu cầu về tầm nhìn; việc lập kế hoạch chiếu sáng trong nhà ở các văn phòng và ở các tổ chức đang bắt đầu xem xét điều này . |
During his time at Rockefeller University, his lab has made significant contributions in the field of chronobiology by identifying key genes associated with regulation of the internal clock responsible for circadian rhythms. Trong thời gian của mình tại Đại học Rockefeller, phòng thí nghiệm của ông đã có những đóng góp đáng kể trong lĩnh vực sinh học nhịp thời gian bằng cách xác định các gen chủ chốt liên quan đến việc điều chỉnh đồng hồ nội bộ chịu trách nhiệm về nhịp sinh học. |
Circadian rhythms and clock genes expressed in brain regions outside the suprachiasmatic nucleus may significantly influence the effects produced by drugs such as cocaine. Nhịp điệu sinh học và các gen đồng hồ biểu hiện trong các vùng não bên ngoài suprachiasmatic nucleus có thể ảnh hưởng đáng kể tới các ảnh hưởng của ma túy như cocain. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circadian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circadian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.