jerky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jerky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jerky trong Tiếng Anh.

Từ jerky trong Tiếng Anh có các nghĩa là giật giật, cắn cẩu nhát gừng, dằn mạnh từng tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jerky

giật giật

adjective

cắn cẩu nhát gừng

adjective

dằn mạnh từng tiếng

adjective

Xem thêm ví dụ

That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky- jerky.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
I wonder if the baby will love jerky.
Em không biết em bé có yêu khô bò không.
Some notable Somali delicacies include sabayad, lahoh/canjeelo, xalwo, sambuusa, and Muqmaad (beef jerky).
Một số món ngon đáng chú ý của Somali bao gồm sabayad, lahoh/injera, halva, sambuusa và Muqmaad (thịt ).
There may be a side dish of liver (usually beef), goat meat (hilib ari), diced beef cooked in a bed of soup (suqaar), or jerky (oodkac or muqmad), which consists of small dried pieces of beef, goat or camel meat, boiled in ghee.
Có thể có thêm một món ăn phụ từ gan (thường là gan bò), thịt dê (hilib ari), bò lúc lắc nấu trong một nồi súp (suqaar), hoặc thịt bò khô (oodkac hoặc muqmad), trong đó bao gồm miếng khô nhỏ thịt bò, dê hoặc thịt lạc đà, luộc trong ghee.
Here's your favorite kind of jerky.
Đây là thịt khô mà huynh thích ăn.
Well, enjoy your snake jerky.
Anh cứ thưởng thức món thịt rắn khô đi.
That person may be withdrawn, look down, lower their voice, pause, be kind of herky-jerky.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Not jerky like yours.
Không giật như loại của anh.
Hey, professor, great jerky.
Ê, giáo sư, khô ngon thế.
Coke, never Pepsi, and beef jerky.
Coke, Pepsi và không bao giờ Beef jerky.
He later explained that the dress would be preserved and made into a type of jerky before being archived.
Anh cũng giải thích váy sẽ được bảo quản và trở thành một loại khô bò trước khi lưu trữ.
Here's some jerky.
Đây là thịt bò khô.
Biltong, a type of jerky, is a popular snack, prepared by hanging bits of spiced raw meat to dry in the shade.
Biltong, một kiểu thịt bò khô, là một món ăn nhẹ phổ biến, được làm bằng cách treo các miếng thịt đã ướp để khô trong bóng râm.
The rain pattered and swished in the garden; a water- pipe ( it must have had a hole in it ) performed just outside the window a parody of blubbering woe with funny sobs and gurgling lamentations, interrupted by jerky spasms of silence.... " A bit of shelter, " he mumbled and ceased.
Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt.
Hands clasped behind the back, held rigidly at the sides, or tightly clutching the speaker’s stand; hands repeatedly in and out of pockets, buttoning and unbuttoning the jacket, aimlessly moving to the cheek, the nose, the eyeglasses; hands toying with a watch, a pencil, a ring, or notes; hand gestures that are jerky or incomplete —all of these demonstrate a lack of poise.
Chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bục giảng, liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, mũi, mắt kiếng; tay mân mê đồng hồ, viết chì, nhẫn, hay giấy ghi chép; tay có điệu bộ nửa chừng—tất cả động tác này biểu hiện sự thiếu điềm tĩnh.
(2) Slight pauses in too many places may result in jerky delivery.
(2) Diễn đạt ngập ngừng có thể là do ngừng giọng quá nhiều lần.
Dog food, hot dogs, bacon and jerky.
Thức ăn cho chó, xúc xích, thịt muối và thịt khô...
Could be a pencil eraser, old piece of jerky...
Nó cũng có thể là cái tẩy, hoặc miếng thịt bò khô cũ.
Made her own jerky.
Bả dùng nó để làm bò khô.
Luckily jerkiness is a temporary condition for this guy.
May mắn thay tính động giật này chỉ là tình trạng thạm thời của hắn ta.
But as soon as they passed by, it would start to climb up the wall in jerky fashion.
Nhưng chỉ cần mọi người đi ngang qua thì nó sẽ bắt đầu lên tường theo cách cực kỳ cứng nhắc.
lowfat turkey jerky... low-carb beer... 100-calorie snack pack...
gà tây khô ít béo bia nhẹ... gói bánh snack 100-calorie...
You really want to go out in the middle of the night for jerky?
Em muốn ra ngoài lúc nửa đêm để ăn khô bò à?
I love jerky.
Em yêu khô bò.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jerky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.