percussion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percussion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percussion trong Tiếng Anh.
Từ percussion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự gõ, bộ gõ, sự chạm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percussion
sự gõnoun |
bộ gõnoun and I started playing tympani and percussion, and my teacher said, đó là khi tôi bắt đầu chơi trống và bộ gõ, thầy của tôi đã nói, |
sự chạm vàonoun |
Xem thêm ví dụ
After hearing Bee Gees' "Jive Talkin'", Buckingham and co-producer Dashut built up the song with four audio tracks of electric guitar and the use of chair percussion to evoke Celtic rock. Sau khi nghe "Jive Talkin'" của Bee Gees, Buckingham và nhà sản xuất Dashut đã cùng phát triển thêm bản demo này với 4 đoạn thu cùng guitar điện, cố gắng định âm theo phong cách celtic rock. |
Son combines the structure and traits of the Spanish canción with Afro-Cuban stylistic and percussion instruments elements. Son là một tổng hợp của cấu trúc và cảm giác của canción Tây Ban Nha với những đặc điểm Afro-Cuba và nhạc cụ gõ. |
It is highly sensitive to friction, heat and shock and is mainly used as a trigger for other explosives in percussion caps and blasting caps. Nó là rất nhạy cảm với ma sát, nhiệt và sốc và chủ yếu được sử dụng như một kích hoạt cho các vật liệu nổ khác trong mũ gõ và nổ mìn. |
It is in 4 4 time, and consists of vocalists and handclaps, accompanied by guitar, bongos, and güiro; later groups also incorporate timbales, conga drums, small percussion instruments, piano, wind instruments, electric bass, and electric keyboard. Đó là nhịp 4/4, và bao gồm những giọng ca và vỗ tay, được đệm với guitar, bongos, và güiro; những ban nhạc sau này cũng dùng thêm các nhạc cụ timbales, trống conga, những loại trống nhỏ, piano, các loại kèn, guitar bass điện, và đàn organ điện tử. |
This led the local government to pass an ordinance banning the use of tambourines, percussion instruments, and loud speakers during morning hours – when most of the league's games are played. Điều này đã khiến chính quyền địa phương thông qua một sắc lệnh cấm sử dụng tambourines, nhạc cụ gõ và loa trong giờ sáng, khi hầu hết các trận đấu của giải đều diễn ra lúc này. |
Now pit percussion was fun. Bộ gõ rất thú vị. |
So for example, one of the things that we learn when we are dealing with being a percussion player as opposed to a musician, is basically, straightforward single-stroke rolls. Do vậy, ví dụ, một trong những điều chúng ta học được khi chúng ta nhìn nhận một người chơi nhạc cụ gõ, không như một nhạc sĩ, chỉ đơn giản chơi dãy liên tục các nốt đơn. |
In May 2012, Nikita Houston (backing vocals, percussion) and Sakai Smith (backing vocals, percussion) also became touring members of Train. Sau tháng 5 năm 2012, Nikita Houston và Sakai Smith (hát phụ, bộ gõ) cũng gia nhập nhóm. |
By then, larger, more varied ensembles were the rule with woodwinds, brass, and percussion to help tell the tale. Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện. |
This album is the debut of King Crimson's fifth incarnation, featuring original member and guitarist Robert Fripp and new members John Wetton (vocals, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (percussion), and Bill Bruford (drums). Album này ra mắt "phiên bản" thứ ba của King Crimson, gồm tay guitar/trưởng nhóm Robert Fripp và các thành viên mới John Wetton (hát, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (bộ gõ), và Bill Bruford (trống). |
Featuring heavy synths and percussion, Antonoff described that the song is given an arrangement that combines both 1980s and modern elements. Trong bài có nhiều nhịp synth và nhịp gõ liên hồi, Antonoff mô tả bài hát đã được phối khí theo các yếu tố trộn lẫn giữa hiện đại và những năm 80. |
The team brought back "The Instrument", a specially-designed percussion instrument created for the 2013 reboot's soundtrack by Matt McConnell. Nhóm đã mang về "The Instrument", một nhạc cụ gõ được thiết kế đặc biệt để tạo ra nhạc nền của năm 2013 do Matt McConnell khởi động lại. |
But the arrival of auscultation and percussion represented a sea change, a moment when physicians were beginning to look inside the body. Nhưng sự ra đời của phương pháp thính chẩn và gõ chẩn bệnh chính là một thay đổi lớn lao trời biển, thời khắc y sĩ bắt đầu xem xét bên trong cơ thể. |
His parents met while performing in a show in which his mother was a hula dancer and his father played percussion. Bố mẹ anh gặp nhau khi đang biểu diễn trong một chương trình ca nhạc, khi đó mẹ anh là một vũ công hula, còn bố anh là người chơi các bộ gõ. |
Marco Hietala – composition, lead vocals, acoustic bass guitar Tuomas Holopainen – composition, lyrics, keyboards, backing vocals Jukka Nevalainen – drums, percussion 'While Your Lips Are Still Red – Nightwish' Song Review on Stray Poetry Nightwish.com – 15 June 2007 News Archived 17 January 2008 at the Wayback Machine Official video on YouTube Marco Hietala - soạn nhạc, hát, acoustic bass guitar Tuomas Holopainen - soạn nhạc, viết lời, keyboard, hát đệm Jukka Nevalainen - trống, bộ gõ 'While Your Lips Are Still Red – Nightwish' Song Review on Stray Poetry ^ Nightwish.com – ngày 15 tháng 6 năm 2007 News ^ YouTube - Official video ^ YouTube – Official video |
So for example, one of the things that we learn when we are dealing with being a percussion player, as opposed to a musician, is basically straightforward single stroke rolls. Do vậy, ví dụ, một trong những điều chúng ta học được khi chúng ta nhìn nhận một người chơi nhạc cụ gõ, không như một nhạc sĩ, chỉ đơn giản chơi dãy liên tục các nốt đơn. |
And I remember when I was 12 years old, and I started playing tympani and percussion, and my teacher said, Và tôi nhớ khi tôi 12 tuổi, đó là khi tôi bắt đầu chơi trống và bộ gõ, thầy của tôi đã nói, |
His inability to compose new material led to his input being minimised during recording sessions; he often found himself relegated to adding minor percussion effects to songs by McCartney, Lennon and Harrison. Việc không thể tạo nên những chất liệu mới khiến anh thu mình hơn vào mỗi buổi thu, và anh thường thấy mình bị bỏ quên khi chỉ phải chơi vai trò định âm rất nhỏ trong các sáng tác của McCartney, Lennon và Harrison. |
Alternatively, the accompaniment to a vocal melody or instrumental solo can be provided by a musical ensemble, ranging in size from a duo (e.g., cello and piano; guitar and double bass; synthesizer and percussion); a trio (e.g., a rock power trio of electric guitar, electric bass and drum kit; an organ trio); a quartet (e.g., a string quartet in Classical music can accompany a solo singer; a rock band or rhythm section in rock and pop; a jazz quartet in jazz); all the way to larger ensembles, such as concert bands, Big Bands (in jazz), pit orchestras in musical theatre; and orchestras, which, in addition to playing symphonies, can also provide accompaniment to a concerto solo instrumentalist or to solo singers in opera. Ngoài ra, nhạc đệm cho một giai điệu hát hoặc solo nhạc cụ có thể được thực hiện bằng một loạt nhạc cụ, có quy mô từ bộ đôi (ví dụ: cello và piano, guitar và bass đôi; synthesizer và percussion); một bộ ba (ví dụ, một bộ ba nhạc rock với guitar điện, guitar bass và dàn trống; một bộ ba organ); bộ tứ (ví dụ, một bộ 4 đàn dây trong nhạc cổ điển có thể đánh đệm cho một ca sĩ hát đơn; một ban nhạc rock hoặc phần nhịp điệu trong nhạc rock và pop; Một dàn nhạc jazz trong jazz); cho đến các nhóm lớn hơn, chẳng hạn như các ban nhạc hòa nhạc, ban nhạc lớn (trong nhạc jazz), các dàn nhạc trong nhạc kịch; và dàn nhạc giao hưởng, trong đó, ngoài việc chơi giao hưởng, cũng có thể cung cấp bè đệm cho một nhạc cụ chơi solo một bản concerto hoặc cho một ca sĩ hát đơn opera. |
For example, the closing bars of the first movement of Béla Bartók's Music for Strings, Percussion, and Celesta do not involve a composed-out triad, but rather a diverging-converging pair of chromatic lines moving from a unison A to an octave E♭ and back to a unison A again, providing a framing "deep structure" based on a tritone relationship that nevertheless is not analogous to a tonic-dominant axis, but rather remains within the single functional domain of the tonic, A (Agawu 2009, 72). Ví dụ, những khuông nhạc đóng trong các tác phẩm của Béla Bartók như “Music for Strings”, “Percussion”, và “Celesta” không sử dụng hợp âm 3, mà gồm một cặp phân tách – hội tụ của những dòng chromatic di chuyển tử một nốt La đồng âm(unison) đến một quãng 8 E♭rồi quay trở lại một nốt La đồng âm, cung cấp cấu trúc khung vững chắc dựa trên mối quan hệ 3 nốt, tuy nhiên mối quan hệ này không phải là một cái trục Chủ âm át mà là duy trì trong vùng chức năng đơn giản của Chủ âm, tức là La (Agawu 2009, 72). |
Traditional Malay music is basically percussive. Âm nhạc Mã Lai truyền thống về cơ bản là các điệu gõ. |
Paul McCartney's "That Would Be Something" (1969) includes vocal percussion. Tác phẩm " That Would Be Something " của Paul McCartney (1969) bao gồm bộ gõ giọng hát. " |
In June 2010, the City Press said that Carver's Look to the Edge album "has an edgy electronic/pop sound with infusions of South African rhythms and percussion, will appeal to South African and global audiences alike... Vào tháng 6 năm 2010, báo chí thành phố cho biết album "Look to the Edge" của Carver có âm thanh điện tử / pop sắc sảo với nhịp điệu là sự kết hợp giữa Nam Phi và nhạc cụ gõ, điều này sẽ hấp dẫn khán giả ở Nam Phi cũng như khán giả toàn cầu ... |
An EDM and house track on which Madonna experimented with different musical genres, "Living for Love" contains instrumentation from percussion and piano by singer Alicia Keys, along with a gospel choir. Đây là một bản nhạc kết hợp giữa EDM và house, "Living for Love" có chứa những âm thanh của bộ gõ và piano thể hiện bởi ca sĩ Alicia Keys, cùng với dàn hợp xướng phúc âm. |
The music is based around percussion instruments, the most important of which is the gendang (drum). Âm nhạc dựa trên các nhạc cụ gõ, quan trọng nhất trong đó là gendang (trống). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percussion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới percussion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.