rhino trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhino trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhino trong Tiếng Anh.
Từ rhino trong Tiếng Anh có các nghĩa là tê giác, tiền, của rhinoceros. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhino
tê giácnoun (A large herbivorous pachyderm of the family Rhinocerotidae, with thick, gray skin and one or two horns on their snouts.) I have a valid license to hunt that rhino. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
tiềnnoun |
của rhinocerosnoun |
Xem thêm ví dụ
The black rhino -- they were almost extinct in 1982. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982 |
Right? So we're gonna learn about giraffes, and then we're gonna learn about rhinos, and then we go over the lion cage. Như vậy chúng ta sẽ học về những chú hươu cao cổ, và chúng ta sẽ học về những con tê giác |
As protection efforts declined over the years, so did the number of western black rhinos. Khi các nỗ lực bảo vệ đã giảm trong những năm qua đã làm số lượng của tê giác đen phương Tây. |
The rhino is the self-appointed fire-prevention officer. Con tê giác rất kị lửa. |
I have a valid license to hunt that rhino. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
That's great, Rhino. Khá... khá lắm, Rhino. |
Nothing attracts tigers like a rhino carcass. Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác. |
"Rhino Historic Tours: Prince Kicks Off the Purple Rain Tour". Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011. ^ “Rhino Historic Tours: Prince Kicks Off the Purple Rain Tour”. |
Coming upon these spots, rhinos will smell to see who is in the area and add their own marking. Đến các điểm này, tê giác sẽ ngửi thấy mùi vị để xem con nào đang ở trong khu vực và thêm dấu hiệu riêng của chúng. |
Perhaps dogs and rhinos and other smell-oriented animals smell in color. Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc. |
Liner notes, Songs & More Songs By Tom Lehrer, Rhino Records, 1997. Nhưng dù sao thì, tôi cũng khá là ngạo mạn. ^ Liner notes, Songs & More Songs By Tom Lehrer, Rhino Records, 1997. ^ Tom Lehrer: The Political Musician That Wasn't. |
The last captive Javan rhino died at the Adelaide Zoo in Australia in 1907, where the species was so little known that it had been exhibited as an Indian rhinoceros. Con tê giác Java bị giam cuối cùng chết tại Vườn thú Adelaide của Úc vào năm 1907, lúc đó chúng đang còn được biết rất ít và con vật này đã bị coi là thuộc loài tê giác Ấn Độ. |
The rhino thing. Chứng Rhino gì gì ấy. |
Jim Carrey came out of a rhino's butthole. Jim Carrey chui ra từ * * * |
Wallowing in mud is a common behavior for all rhinos; the activity allows them to maintain cool body temperatures and helps prevent disease and parasite infestation. Ngâm mình trong bùn là hoạt động thường thấy của tất cả các loài tê giác, việc này cho phép chúng duy trì nhiệt độ cơ thể luôn mát mẻ và giúp chúng chống được bệnh tật và sinh vật ký sinh. |
Master Rhino. Tê Ngưu sư phụ. |
Among these is the Vietnamese rhinoceros, a subspecies of the Javan rhino and one of the world’s most endangered species. Trong số này có loài tê giác Việt Nam, thuộc họ tê giác Javan, là một trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới. |
Rhino the hamster. Rhino, chuột cảnh thì có. |
One researcher has suggested that the Javan rhino on Sumatra belonged to a distinct subspecies, R. s. floweri, but this is not widely accepted. Một nhà nghiên cứu đã đề xuất rằng tê giác Java ở Sumatra thuộc về một phân loài riêng biệt, có tên R.s. floweri, tuy nhiên ý kiến này không được chấp nhận rộng rãi. |
A number of folk tales about the Sumatran rhino were collected by colonial naturalists and hunters from the mid-19th century to early 20th century. Một số câu chuyện dân gian về tê giác Sumatra được thu thập bởi các nhà tự nhiên thuộc địa và thợ săn từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX. |
Now, the thing to remember about the black rhino, which is why they're tricky to find, is that they live in transitional habitats. Bây giờ, thứ gợi nhớ đến tê giác đen,... là lí do họ dùng mọi thủ đoạn để tìm ra,... là vì chúng sống trong một trường sống quá độ. |
The skulls were sent to the renowned Dutch naturalist Petrus Camper, who died in 1789 before he was able to publish his discovery that the rhinos of Java were a distinct species. Xương sọ của chúng được gửi tới nhà tự nhiên học người Đức danh tiếng Petrus Camper, tuy vậy Camper đã mất vào năm 1789 trước khi có thể công bố khám phá mới của ông rằng những con tê giác sống ở Java là một loài riêng biệt. |
Despite this increased supply of rhino horn, though, it continues to be in such high demand that it can cost more per kilogram than gold. Mặc dù lượng cung cấp sừng tê giác đã gia tăng nhưng do nhu cầu ngày càng cao nên giá 1kg sừng đắt hơn 1kg vàng. |
Desmarest initially identified the rhino as being from Sumatra, but later amended this to say his specimen was from Java. Desmarest lúc đầu đã coi tê giác Java là sinh vật từ đảo Sumatra, về sau ông đã thay đổi để nói rằng mẫu vật mà ông nghiên cứu đến từ đảo Java. |
The second part commits the government and its international partners to increase conservation efforts in Garamba, so the northern white rhinos can be returned when it is safe again. Phần thứ hai cam kết với các chính phủ và các đối tác quốc tế để tăng cường nỗ lực bảo tồn ở Garamba, do đó, các con tê giác trắng miền Bắc có thể được trả lại khi nó là an toàn một lần nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhino trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.