rhinestone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhinestone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhinestone trong Tiếng Anh.
Từ rhinestone trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim cương giả, thạch anh sông Ranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhinestone
kim cương giảadjective They're wearing rhinestone T-shirts. Họ mang kim cương giả, mặc áo pull. |
thạch anh sông Ranhadjective |
Xem thêm ví dụ
She wore a crown created by Catalina Salcedo made in silver with rhinestones and has a flower design and pearl nacre valued at approximately $10,000. Cô được đội chiếc vương miện được tạo ra bởi Catalina Salcedo làm bằng bạc với đá và có thiết kế hoa văn và xà cừ ngọc trai trị giá khoảng $ 10.000. |
The third ball was revamped again in 1995 for 1996, adding a computerized lighting system with 180 halogen bulbs and 144 strobe lights, and over 12,000 rhinestones. Quả bóng thứ ba được tân trang lại vào năm 1995 bằng việc bổ sung hệ thống chiếu sáng được vi tính hóa với 180 đèn halogen và 144 đèn nhấp nháy và hơn 12.000 viên kim cương giả. |
They're wearing rhinestone T-shirts. Họ mang kim cương giả, mặc áo pull. |
You're a sucker for French poetry and rhinestones. Em thích thơ Pháp và những cái vòng ngọc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhinestone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhinestone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.