drumbeat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drumbeat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drumbeat trong Tiếng Anh.
Từ drumbeat trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếng trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drumbeat
tiếng trốngnoun by making a CD of the songs from the tribe, and some drumbeating. bằng cách làm các đĩa nhạc có bài hát của các bộ lạc và tiếng trống. |
Xem thêm ví dụ
Use of that channel was kept quiet: German submarines had ravaged shipping along the East Coast during Operation Drumbeat, and thus military ships unable to protect themselves were secretly moved via canals to avoid the threat. Việc sử dụng kênh đó được giữ im lặng: Các tàu ngầm Đức đã tàn phá tuyến vận chuyển dọc theo Bờ biển Đông trong Chiến dịch Paukenschlag, và do đó các tàu quân sự không thể tự bảo vệ nổi đã lén di chuyển bí mật qua các kênh đào để tránh mối đe dọa này. |
Is it any surprise that our world, marching to the drumbeat of GDP, is teetering on the brink of environmental disaster and filled with anger and conflict? Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột? |
(Drumbeats and cymbals) ( Tiếng trống và tiếng gõ) |
Caramanica wrote that, "at best, it is a rough sketch for a great album, with ideas he would have typically rendered with complexity, here distilled to a few words, a few synthesizer notes, a lean drumbeat. Caramanica cho rằng "Ở điểm tốt nhất, đây là một bản phác thảo thô cho một album tuyệt vời, với những ý tưởng mà đáng lẽ anh ấy phải diễn tả nó với sự phức tạp một cách đặc trưng, nhưng kết quả chỉ còn chắt lọc lại một vài từ, một vài nốt tổng hợp và một nhịp trống hiệu quả cho đến tận cùng. |
(Drumbeats and cowbell) (Tiếng trống và chuông) |
It took a lot of convincing and discussions with these communities until they agreed that we are going to promote their language by making a booklet of their stories, fables and old tales in the tribe, and we would promote their music by making a CD of the songs from the tribe, and some drumbeating. Tốn khá nhiều lần thuyết phục, trao đổi với những cư dân này cho đến khi họ đồng ý để chúng tôi quảng bá ngôn ngữ của họ, bằng cách viết nên những quyển sách cổ tích và truyền thuyết địa phương, và chúng tôi sẽ quảng bá âm nhạc của họ bằng cách làm các đĩa nhạc có bài hát của các bộ lạc và tiếng trống. |
The New York Times, contrariwise, dinged X&Y for "trying to carry beauty of 'Clocks' across an entire album – not least in its first single, 'Speed of Sound,' which isn't the only song on the album to borrow the 'Clocks' drumbeat." The New York Times lại đánh giá ngược lại khi cho rằng X&Y đang "cố gắng tái hiện vẻ đẹp của "Clocks" trong toàn bộ album – không chỉ riêng đĩa đơn đầu tiên của album, "Speed of Sound" không phải là ca khúc duy nhất mượn âm hưởng tiếng trống của "Clocks"". |
I can take a rhythm and play three beats at one time (Drumbeats) Tôi có thể chọn một nhịp điệu và chơi ba nhịp một lần ( Nhịp trống) |
The drumbeat of the song was inspired by Bush's 1985 song "Running Up that Hill". Nhịp trống của ca khúc được lấy cảm hứng từ "Running Up that Hill", ca khúc của Bush năm 1985. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drumbeat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drumbeat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.