rhombus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhombus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhombus trong Tiếng Anh.
Từ rhombus trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình thoi, Hình thoi, hình quả trám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhombus
hình thoinoun (A parallelogram having all sides of equal length) No, he said it was two isosceles triangles forming a rhombus. Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi. |
Hình thoinoun (quadrilateral in which all sides have the same length) No, he said it was two isosceles triangles forming a rhombus. Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi. |
hình quả trámnoun |
Xem thêm ví dụ
Along the way, Rhombus is captured, and the Initiate frees him after killing Blake. Dọc đường, Rhombus bị bắt giữ, và Initiate cứu được anh ta sau khi giết chết Blake. |
Thysanoteuthis rhombus, also known as the diamond squid or diamondback squid, is a large species of squid growing to 100 cm in mantle length and a maximum weight of 30 kg, although it averages around 20 kg. Thysanoteuthis rhombus còn được gọi là Mực kim cương hay Mực lưng kim cương, là một loài mực có nang dài đến 100 cm và khối lượng tối đa là 30 kg, mặc dù trung bình chúng chỉ nặng 20 kg. |
There are currently four recognized species in this genus: Scophthalmus aquosus (Mitchill, 1815) (Windowpane flounder) Scophthalmus maeoticus (Pallas, 1814) (Black-Sea Turbot) Scophthalmus maximus (Linnaeus, 1758) (Turbot) Scophthalmus rhombus (Linnaeus, 1758) (Brill) Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. Hiện đang có bốn loài được công nhận trong chi này: Scophthalmus aquosus (Mitchill, 1815) (Windowpane flounder) Scophthalmus maeoticus (Pallas, 1814) (Black-Sea Turbot) Scophthalmus maximus (Linnaeus, 1758) (Turbot) Scophthalmus rhombus (Linnaeus, 1758) (Brill) ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. |
Traditional envelopes are made from sheets of paper cut to one of three shapes: a rhombus, a short-arm cross or a kite. Phong bì truyền thống được làm từ tấm cắt giấy để một trong ba hình dạng: hình thoi, hình vắt chéo cánh tay, hoặc một con diều. |
Give it a little push -- this becomes a rhombus. Nhưng đẩy nó một tí -- trở thành hình thoi. |
The leader of the separatist faction, Rhombus, accompanies the Initiate on a quest to kill Blake, the leader of the cult. Lãnh đạo của phe ly khai, Rhombus, đồng hành cùng Initiate thực hiện nhiệm vụ giết Blake, nhà lãnh đạo của giáo phái này. |
No, he said it was two isosceles triangles forming a rhombus. Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi. |
In their haste to escape, however, Rhombus is mortally wounded by kamikaze ghouls and the Initiate must go on without him. Tuy nhiên, khi vội vàng trốn thoát, Rhombus bị thương nặng bởi những con kamikaze ghouls và Initiate buộc lòng phải ra đi mà không có anh ta theo cùng. |
While here, the Initiate meets up with the Vault Dweller (the protagonist from the original game) and get directed to look for the Paladin Rhombus in the ghoul town of Los (formerly the outskirts of Los Ybanez). Trong khi ở đây, Initiate tình cờ gặp được Vault Dweller (nhân vật chính từ bản game gốc) và được hướng dẫn tìm kiếm Paladin Rhombus tại thị trấn ghoul gọi là Los (nguyên là khu ngoại ô Los Angeles). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhombus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhombus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.