rhinoceros trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhinoceros trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhinoceros trong Tiếng Anh.
Từ rhinoceros trong Tiếng Anh có các nghĩa là tê giác, 犀角, con tê giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhinoceros
tê giácnoun (herbivorous pachyderm with horn(s) I am not a rhinoceros, I am not a tiger, but I am led into this barren wild... Tôi không phải là tê giác, tôi không phải hổ, nhưng có gì đó thôi thúc tôi đến với thiên nhiên khô cằn này. |
犀角noun (herbivorous pachyderm with horn(s) |
con tê giácnoun Miss Thompson, if you make a fire, and a rhinoceros sees it he comes and stamps it out. Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt. |
Xem thêm ví dụ
It is also possible northern hairy rhinoceros still live in Taman Negara National Park from Peninsular Malaysia, though the survival of the Peninsular Malaysia population is highly doubtful. Nó cũng có thể cho thấy rằng tê giác lông phía Bắc vẫn còn sống trong Vườn quốc gia Taman Negara ở bán đảo Malaysia, mặc dù sự sống còn của quần thể trên bán đảo Malaysia là rất đáng nghi ngờ. |
Ancestors of the black and the white rhinoceros were present in Africa by the end of the Late Miocene about ten million years ago. Tổ tiên của tê giác đen và tê giác trắng đã có mặt ở Châu Phi vào cuối thế Miocen khoảng mười triệu năm trước. |
Another interesting project, though it's going to need some help, is the northern white rhinoceros. Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ là tê giác trắng miền bắc. |
On the other hand, his depiction of the texture may represent dermatitis induced by the rhinoceros' close confinement during the four-month journey by ship from India to Portugal. Mặt khác, phần mô tả da của Dürer có lẽ còn đề cập tới bệnh viêm da ở con tê giác vốn bị nuôi nhốt suốt 4 tháng trên chuyến hải trình từ Ấn Độ về Bồ Đào Nha. |
Miss Thompson, if you make a fire, and a rhinoceros sees it he comes and stamps it out. Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt. |
How his skin is thick and tough like the hide of a rhinoceros. Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
For example, this here is a big bird, a rhinoceros hornbill. Ví dụ, đây là tiếng chim mỏ sừng, một loài chim lớn. |
The black rhinoceros alters its selectivity with the absence of the elephant. Tê giác đen biến đổi tính chọn lọc của nó với sự vắng mặt của con voi. |
The last captive Javan rhino died at the Adelaide Zoo in Australia in 1907, where the species was so little known that it had been exhibited as an Indian rhinoceros. Con tê giác Java bị giam cuối cùng chết tại Vườn thú Adelaide của Úc vào năm 1907, lúc đó chúng đang còn được biết rất ít và con vật này đã bị coi là thuộc loài tê giác Ấn Độ. |
Among these is the Vietnamese rhinoceros, a subspecies of the Javan rhino and one of the world’s most endangered species. Trong số này có loài tê giác Việt Nam, thuộc họ tê giác Javan, là một trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới. |
Another Javan rhinoceros was shot on the island of Sumatra by Alfred Duvaucel, who sent the specimen to his stepfather Georges Cuvier, the famous French scientist. Một con tê giác Java khác bị Alfred Duvaucel bắn tại đảo Sumatra, sau đó ông đã gửi mẫu vật tới người cha dượng của mình là Georges Cuvier, một nhà khoa học nổi tiếng người Pháp. |
It is found on the island of Hispaniola (Haiti and the Dominican Republic), and is the only known species of rock iguana to coexist with the rhinoceros iguana (Cyclura cornuta). Loài này được tìm thấy trên đảo Hispaniola ở Cộng hòa Dominica và Haiti, và là loài duy nhất được biết đến của cự đà đá để cùng tồn tại với (Cyclura cornuta). |
This key differentiation is further illustrated by the shape of the two species mouths (lips): the "square" lip of the white rhinoceros is an adaptation for grazing, and the "hooked" lip of the black rhinoceros is an adaptation to help browsing. Sự khác biệt quan trọng này được minh họa thêm bằng hình dạng hai miệng loài: môi vuông của tê giác trắng là một sự thích nghi để ăn cỏ trên đồng, và môi "móc nối" của tê giác đen là một sự thích nghi để giúp bứt lá. |
Notable animal species listed in Appendix I include the red panda (Ailurus fulgens), western gorilla (Gorilla gorilla), the chimpanzee species (Pan spp.), tigers (Panthera tigris subspecies), Asiatic lion (Panthera leo persica), leopards (Panthera pardus), jaguar (Panthera onca), cheetah (Acinonyx jubatus), Asian elephant (Elephas maximus), some populations of African bush elephant (Loxodonta africana), the dugong and manatees (Sirenia), and all rhinoceros species (except some Southern African subspecies populations). Các loài động vật nổi tiếng được liệt kê trong phụ lục I gồm gấu trúc đỏ (Ailurus fulgens), Gorilla gorilla, chimpanzee (Pan spp.), hổ (phân loài của Panthera tigris), Panthera leo persica, báo (Panthera pardus), Panthera onca, Acinonyx jubatus, Voi châu Á (Elephas maximus), một số quần thể của Loxodonta africana, dugong và manatee (Sirenia), và tất cả loài Tê giác (trừ một vài quần thể của phân loài Nam Phi). |
Ceratotherium simum kiaboaba (or Rhinoceros kiaboaba), also known as straight-horned rhinoceros, was proposed as a different variety found near Lake Ngami and north of the Kalahari desert. Cái tên gọi tê giác Kiaboaba (Ceratotherium simum kiaboaba hoặc Rhinoceros kiaboaba), còn gọi là tê giác sừng thẳng đã được đề xuất như là một giống loài khác nhau được tìm thấy gần hồ Ngami và phía bắc của sa mạc Kalahari. |
It contains 47 described species, of which two are listed as vulnerable species on the IUCN Red List – Haplophthalmus abbreviatus (endemic to Slovenia) and Haplophthalmus rhinoceros (Croatia and Slovenia). Chi này có 47 họ được mô tả, có hai loài được đưa vào nhóm loài tổn thương của Sách đỏ – Haplophthalmus abbreviatus (bản địa Slovenia) và Haplophthalmus rhinoceros (Croatia và Slovenia). |
You're a rhinoceros. Cậu là một con tê giác. |
Consequently, Lenk et al. (1999) regard the western form as a separate species, B. rhinoceros. Do đó, Lenk et al. (1999) nhận định hình thái phân loài phía tây như một loài riêng biệt, B. rhinoceros. |
She wouldn't believe me about the warthog and the rhinoceros. Cô ta sẽ không tin tôi về chuyện con lợn rừng và con tê giác. |
The last exception was supposed to be the rhinoceros. Ngoại lệ cối cùng là loài tê giác . |
The southern white rhinoceros also has a prominent muscular hump that supports its relatively large head. Tê giác trắng miền nam cũng có một cái bướu cơ bắp nổi bật hỗ trợ đầu tương đối lớn của nó. |
The street value of rhinoceros horn for medical use has risen to as high as $65,000 (U.S.) per kilogram (2.2 lb). Giá chợ đen của sừng tê giác làm thuốc đã lên đến 65.000 đô la Mỹ một kilôgam. |
Last year in Florida they found extinct ancestor of a rhinoceros and said, "Seems to have spent most of its time in the water." Năm ngoái, tại Florida, người ta tìm được vết tích tổ tiên của loài tê giác và đã nói rằng, "Có vẻ chúng đã sống phần lớn cuộc đời trong nước." |
There are even unconfirmed reports of Sumatran rhinoceros on Lanbi, one of the bigger islands, but this has been widely discredited. Thậm chí còn có những báo cáo chưa được xác nhận về sự xuất hiện của tê giác Sumatra tên đảo Lanbi, một hòn đảo lớn, song điều này bị nghi ngờ rộng rãi. |
Valentim Fernandes, a Moravian merchant and printer, saw the rhinoceros in Lisbon shortly after it arrived and described it in a newsletter sent to the Nuremberg community of merchants in June 1515. Valentim Fernandes, một thương gia và thợ khắc bản in người Moravia, sau khi nhìn thấy con tê giác ở Lisboa đã kể lại hình dáng con vật trong bức thư gửi cho người bạn ở Nürnberg tháng 6 năm 1515. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhinoceros trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhinoceros
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.