rhyming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhyming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhyming trong Tiếng Anh.
Từ rhyming trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm thơ, ăn vần, đặt thành thơ, hợp vần, Phụ âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhyming
làm thơ
|
ăn vần
|
đặt thành thơ
|
hợp vần
|
Phụ âm
|
Xem thêm ví dụ
Write it all down, just the truth, no rhymes. Hãy viết tất cả sự thật, không màu mè hoa mỹ. |
Luther leaned so heavily on Lyra that a popular rhyme went: “Had Lyra not played the lyre, Luther would not have danced.” Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”. |
A popular 18th century nursery rhyme is There was an Old Woman Who Lived in a Shoe. Ở châu Âu nổi tiếng là vào thế kỉ XVIII, có một bà già sống trong một chiếc giày với rất nhiều trẻ con. |
It's something that rhymes with... schlintercourse. Chỉ là cái có vần với... giáo dục giới tính. |
He'd just go forward, attacking without any rhyme or reason, or style, or finesse. Anh ta chỉ tiến về phía trước, tấn công mà không có nhịp, không lý do, hay phong cách, hay mưu mẹo. |
I got more rhymes Than a beehive has bees ♪ I got my rhythms and a B high head Bs |
The Three Little Pigs was included in The Nursery Rhymes of England (London and New York, c.1886), by James Halliwell-Phillipps. Ba chú heo con được đưa vào nhiều sách, trong đó có The Nursery Rhymes of England (London and New York, c.1886), tác giả James Orchard Halliwell-Phillipps. |
Allan Raible of ABC News also enjoyed the song, calling it "a career highlight" and a "personal rhyme about his history." Allan Raible của ABC News cũng rất thích bài hát, gọi nó là "điểm nhấn trong sự nghiệp" và là "một bài thơ cá nhân về cuộc đời anh ấy". |
What rhymes with battlefield clamp? Từ nào diễn tả cảnh cãi nhau tóe lứa? |
Well, it didn't rhyme but I liked it. À, nó không có vần lắm nhỉ nhưng em thích thế |
At times, though, the rhyming refrains are stated in the most foul, shocking language imaginable. Tuy vậy, đôi khi người ta dùng lời tục tằn thô lỗ, chướng tai ngoài sức tưởng tượng để nói các chữ vần nhau trong điệp khúc. |
Rhymes with " penius. " Vần với chả viếc. |
That doesn't even rhyme. Chả có vần điệu gì cả. |
Etzioni concluded that he didn’t need to decrypt the rhyme or reason for the price differences. Etzioni đi đến kết luận ông không cần giải mã ý nghĩa hay nguyên nhân giá cả khác nhau. |
You try rhyming with garage! Thử gieo vần với từ " nhà xe " coi! |
Born in Hilversum, The Netherlands, Van Es was variously known in his working life as "Hu", the anglicized "Hugh" and the nickname "Vanes," to rhyme with "planes". Chào đời tại Hilversum, Hà Lan, Van Es còn được biết đến nhiều lần trong cuộc đời làm việc của mình như là "Hu", Anh hóa của chữ "Hugh" và biệt danh "Vanes," hợp vần với chữ "planes". |
No, I got other ideas for your room and it rhymes with home theater. Không, ta chẳng có ý gì với phòng con cả và nó sẽ biến thành " rạp hát tại gia ". |
So history doesn't necessarily repeat itself, but it does rhyme. Vậy lịch sử cũng không hẳn là lặp lại chính bản thân, nhưng mà vẫn ăn vần. |
A rhyme composed for your perfidious predecessor at the time of my abdication. Một vài vần điệu sáng tác cho người tiền nhiệm không trung thành của ông lúc ta thoái vị. |
George Burns, as well as its first Peabody Award for the television film Mother Goose Rock 'n' Rhyme. George Burns, cũng như giải thưởng Peabody đầu tiên cho bộ phim truyền hình Mother Goose rock 'n' Rhyme. |
"""Out here in the Territory we'll have to make our own rhyme, Grace." Ở trong vùng đất này, mình sẽ phải theo một nhịp riêng, Grace. |
Continue with the rest of the song, having the children listen for the rhyming words in each line. Tiếp tục với bài ca còn lại, và cho các em lắng nghe những từ có vần với nhau trong mỗi câu. |
I attempted to rhyme the lyric. Tôi thật thất bại khi làm thơ trữ tình. |
" But many times We're given rhymes ♫ Nhưng nhiều lần Chúng tôi cũng đọc thơ ♫ |
It's easy to rhyme those a's: say, nay, today, away, play, stay, there's a lot of rhymes and those fall in quite easily, so I gradually pieced it together from that journey. Thật dễ dàng viết lời với vần này: say, nay, today, away, play, stay, cũng không cần nhiều nhịp và mấy từ đó cũng rất tự nhiên, và vì thế tôi đã có được tất cả chúng trong chuyến đi đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhyming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhyming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.