coin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coin trong Tiếng Anh.
Từ coin trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng tiền, đồng xu, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coin
đồng tiềnnoun (currency) a piece of currency) Like two sides of a coin, the temporal and spiritual are inseparable. Giống như hai mặt của đồng tiền, phần vật chất và thuộc linh không thể tách rời được. |
đồng xuverb (A piece of currency, usually metallic and in the shape of a disc, but sometimes polygonal, or with a hole in the middle.) Out of all the coins that you have, what is your absolute favorite coin? Trong tất cả các đồng xu mà bác có, đồng nào là đặc biệt nhất với bác? |
tiềnnoun You can almost smell the coins dropping into our purse. Ngươi có thể ngửi thấy mùi tiền chuẩn bị rơi vào túi chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Coins of this pope are extant bearing his name and that of Emperor Louis. Các đồng tiền được phát hành dưới tên ông và tên của hoàng đế Leo II. |
What wasn't saved was the coins. Điều không thể cứu được, là thùng tiền. |
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
The child Antiochus Epiphanes, who is known from coins, was deposed—but not killed—when Demetrius II was restored in 129 BC. Vị vua trẻ Antiochos Epiphanes vốn được biết đến nhờ những đồng tiền, có lẽ đã bị lật đổ nhưng không bị giết cho tới khi Demetrios giành lại ngôi báu vào năm 129 TCN. |
In addition to being Master of Ships, the king has appointed you Master of Coin. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
The coin represents a Russian phrase. Đồng xu thể hiện cho 1 thành ngữ của người Nga. |
Three bags containing gold, silver, and copper euro coins were placed beside the body. Ngoài ra còn có ba túi nhỏ chứa các đồng tiền euro kim loại (vàng, bạc, đồng) được đặt bên cạnh thi hài. |
Real fish swim around in the pool of water, and signs read do not throw coins into the fountain. Có những con cá thật đang bơi trong bể, những biển báo có dòng chữ KHÔNG NÉM ĐỒNG XU VÀO ĐÀI PHUN NƯỚC. |
I'll contact you myself after I find the coin, okay? Tôi sẽ chủ động liên lạc với cô khi đã tìm ra đồng xu đó, được chứ? |
Paolo Soleri proposed later solutions, and coined the term 'arcology'. PPaolo Soleri đề xuất các giải pháp sau, và đặt ra thuật ngữ 'kiến trúc nhân tạo". |
The size of 5 piastre coins was reduced in 2004, 10 and 25 piastre coins - in 2008. Kích thước của 5 đồng xu đơn vị tiền tệ ai cập đã giảm trong năm 2004, 10 và 25 đơn vị tiền tệ ai cập tiền xu - vào năm 2008. |
The term, “soft power,” was coined by Joseph Nye of Harvard University in a 1990 book, Bound to Lead: The Changing Nature of American Power. Quyền lực mềm (tiếng Anh: Soft Power) là một khái niệm do giáo sư người Mỹ Joseph Samuel Nye, Jr. ở đại học Harvard đưa ra lần đầu tiên trong một quyển sách phát hành năm 1990, Bound to Lead: The Changing Nature of American Power. |
1917 also saw the last issuance of 2 kroner coins. Năm 1917 cũng là năm phát hành lần chót đồng 2 krone kim loại. |
At 80-20, it's a coin flip whether you accept that or not. Nửa số người sẽ nhận tiền, nửa kia từ chối. |
He overturned the tables of the money changers and poured their coins out on the ground. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
The revolt seems to have been caused by the fact that the mint workers, and Felicissimus first, were accustomed to stealing the silver for the coins and producing coins of inferior quality. Cuộc nổi loạn dường như xuất phát từ một thực tế đó là những người thợ đúc tiền, và đầu tiên là Felicissimus, đã quen với việc ăn cắp bạc dùng cho đúc tiền xu và tạo ra những đồng tiền kim loại kém chất lượng. |
The name was coined by the Russian zoologist Élie Metchnikoff in 1865. Tên này được đặt bởi nhà động vật học người Nga Élie Metchnikoff năm 1865. |
I've tried smoking a pipe..... flipping coins... listening exclusively to French crooners. Tôi đã thử hút thuốc..., tung đồng xu... nghe những bản nhạc Pháp êm dịu. |
New coins were marked Year 1 through Year 5 of the revolt.” Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”. |
The term 'phytohormone' was coined by Went and Thimann and used in the title of their book in 1937. Thuật ngữ 'phytohormone' được đặt ra bởi Went và Thimann và được sử dụng trong tiêu đề của cuốn sách của họ vào năm 1937. |
Dollar coins have not been very popular in the United States. Tiền kim loại 1 đô la chưa bao giờ là phổ biến tại Hoa Kỳ. |
When a question arose about paying this tax, Jesus instructed Peter: “Go to the sea, cast a fishhook, and take the first fish coming up and, when you open its mouth, you will find a stater coin. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
This Ain Hanaziv coin hoard spanned hundreds of years, starting from the Seleucid era and ended with the same kind of coins from reign of Septimius Severus in 210 CE. Nơi cất giấu tiền đúc này kéo dài hàng trăm năm, bắt đầu từ thời đại Seleucid và kết thúc với cùng một loại tiền đúc từ triều đại Septimius Severus năm 210 sau CN. |
Because of the importance of the piece of eight in international trade, this new silver coin was intended only for circulation in Spain itself, and the older and heavier eight-real coin continued to be minted. Bởi vì tầm quan trọng của phần tám trong thương mại quốc tế, đồng xu bạc mới này chỉ dành cho lưu thông ở Tây Ban Nha, và đồng xu tám tuổi lớn hơn và nặng hơn tiếp tục được đúc. |
The trial was widely followed in the media and was later the subject of several books, including Hannah Arendt's Eichmann in Jerusalem, in which Arendt coined the phrase "the banality of evil" to describe Eichmann. Phiên tòa xử Eichmann được giới truyền thông khắp mọi nơi theo sát và là đề tài sau này của một số cuốn sách như Eichmann in Jerusalem (Eichmann ở Jerusalem) của Hannah Arendt, trong đó Arendt đã dùng cụm từ "sự tầm thường của quỷ dữ" để mô tả Eichmann. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.