able trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ able trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ able trong Tiếng Anh.
Từ able trong Tiếng Anh có các nghĩa là được, có năng lực, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ able
đượcadjective because women are not able, are not free, là vì phụ nữ không được phép, không được tự do |
có năng lựcadjective He said, "Look, these are the strongest and most able men in the country. Ông đáp ,"Nhìn đi, họ là người giỏi nhất và có năng lực nhất trên đất nước này. |
có thểadjective If science makes progress, we'll be able to solve such problems. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy. |
Xem thêm ví dụ
You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
The low nutrient level, extreme pressure and lack of sunlight create hostile living conditions in which few species are able to exist. Mật độ dinh dưỡng thấp, áp lực nước cực mạnh cùng với việc không có ánh sáng chiếu tới đã tạo nên điều kiện sống bất lợi làm cho nơi đây có rất ít các loài sinh vật có khả năng tồn tại. |
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'. Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together. Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau. |
Schneider was able to use his program with some modifications to make a series of clicks for each byte of the new iPod's bootloader. Schneider đã có thể sử dụng chương trình của mình với một số sửa đổi để làm cho một loạt các nhấp chuột cho mỗi byte của bộ nạp khởi động mới ipod. |
Jurgen may be right, but we might not be able to prove it. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
He wonders if his mother will be able to find him in their new home. Cậu hi vọng rằng mẹ cậu có thể tìm thấy cậu ở ngôi nhà mới này. |
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
We eat and make money to be able to enjoy life. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
But it also means they won't be able to see us. Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta. |
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers. Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ. |
YouTube cannot grant you these rights and we are unable to assist creators in finding and contacting the parties who may be able to grant them to you. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
'Course, uh, I might be able to help you out. Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
Finally, his friends were able to persuade him to eat. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Your carrier's retail stores most likely won't be able to provide support for Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
As we do, we too will be able to express sentiments like those of the psalmist who wrote: “Truly God has heard; he has paid attention to the voice of my prayer.” —Psalm 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
" He was able to unhook my bra with minimal supervision. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.” "Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""." |
Ferrier, who has proven himself an able hunter, adopts Lucy and is given a generous land grant with which to build his farm after the party constructs Salt Lake City. Ferrier, người đã chứng tỏ mình là một thợ săn có thể, thông qua Lucy và được cho một khoản trợ cấp hào phóng với đất để xây dựng trang trại của mình sau khi xây dựng Salt Lake City. |
Maybe I wanted to be so successful and so able to take responsibility that I would do so and I would be able to take care of my attending's patients without even having to contact him. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word. Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
When I went back to my classroom in the fall, my students were able to use the same methods that I had learned in the summer on a river in their own back yard, the Chicago River, to do real science. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
Is there not one wise man among you who is able to judge between his brothers? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ able trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới able
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.