pay cheque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pay cheque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay cheque trong Tiếng Anh.
Từ pay cheque trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương, lương tháng, luống, tiền công, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pay cheque
lương
|
lương tháng
|
luống
|
tiền công
|
kiểm tra
|
Xem thêm ví dụ
Banks act as payment agents by conducting checking or current accounts for customers, paying cheques drawn by customers in the bank, and collecting cheques deposited to customers' current accounts. Các ngân hàng hành động như các đại lý thanh toán bằng cách quản lý các tài khoản séc hoặc vãng lai cho khách hàng, trả tiền các séc được rút bởi khách hàng tại ngân hàng, và thu các séc gửi vào tài khoản vãng lai của khách hàng. |
Pay your cheque first. Thanh toán hóa đơn đi đã. |
You’re going to need some money to finance you until your first pay cheque comes along.” Cô cần một ít tiền để chi tiêu cho tới khi cô lãnh lương đấy.” |
Monthly invoicing is a payment setting in which Google extends a line of credit to you for your advertising costs, and you receive an invoice each month that you pay by cheque or wire transfer. Lập hóa đơn hàng tháng là cài đặt thanh toán mà Google mở rộng hạn mức tín dụng cho chi phí quảng cáo của bạn và mỗi tháng bạn sẽ nhận được một hóa đơn mà bạn phải thanh toán bằng séc hoặc chuyển khoản ngân hàng. |
A payment setting in which Google provides you a line of credit for your advertising costs, and you pay for those costs – according to terms and conditions that you've agreed to – using a cheque, bank transfer or other payment method depending on your location. Một tùy chọn cài đặt thanh toán trong đó Google cung cấp cho bạn một hạn mức tín dụng dành cho chi phí quảng cáo của bạn và bạn thanh toán cho những chi phí đó -- theo các điều khoản và điều kiện đã thỏa thuận -- bằng cách sử dụng séc, chuyển khoản ngân hàng hoặc phương thức thanh toán khác tùy thuộc vào vị trí của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay cheque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pay cheque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.