hell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hell trong Tiếng Anh.
Từ hell trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa ngục, 地獄, âm phủ, Địa ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hell
địa ngụcpropernoun (where sinners go) |
地獄verb (where sinners go) |
âm phủnoun (Revelation 21:4) What a blessing is in store for those in hell—“the memorial tombs”! (Khải-huyền 21:4) Ân phước lớn đang chờ đón những người trong âm phủ—tức “mồ tưởng niệm”! |
Địa ngụcproper (Hell world) |
Xem thêm ví dụ
Who the hell are you people? Bọn mày là lũ quái qủi gì? |
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell." Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. " |
“And I say also unto thee, That thou art Peter, and upon this rock I will build my church; and the gates of hell shall not prevail against it. “Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó. |
Why the hell did you chase me all the way out here for? Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây? |
Our job is to punch a hole through the German front line here and then drive like hell up this road, linking up with each airborne division on the way up. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Tej, we got no idea what the hell we're looking for. Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì? |
I don't know what the hell you're talking about. Chịu, chẳng hiểu cô nói gì hết. |
What the hell was that? Cái khỉ gì vậy? |
I'm afraid of dying and going to hell. Tôi sợ mình sẽ chết và bị đày xuống địa ngục. |
I don't see how the hell you could be so calm about this! Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy! |
What the hell? Cái quái gì thế này. |
Hell, no. Khỉ móc nè. |
“HELL,” explains the New Catholic Encyclopedia, is the word “used to signify the place of the damned.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
I don't understand what the hell is going on here. Tôi không hiểu chuyện gì đang xảy ra đây? |
What the hell are you doing? Anh đang làm cái quái gì vậy? |
After Akie is sent to Hell, Yuzuki's eyes were seen to flash red for a moment, foreshadowing future events. Sau khi Akie bị đẩy xuống địa ngục, con mát của Yuzuki dường như chuyển sang màu đỏ trong một khoảnh khắc, báo trước những sự kiện trong tương lai. |
He is best known for his book on the afterlife, Heaven and Hell (1758). Ông được biết đến với cuốn sách của ông về thế giới bên kia, Thiên đàng và Địa ngục (1758). |
4 Suppose we are discussing the topic of hell with someone. 4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục. |
What the hell is that? Cái quái gì vậy? |
The hell... Chết tiệt... |
Dude, what the hell is - Anh bạn, cái quái gì... |
Get the hell out of my sight. Đi cho khuất mắt tôi. |
As depicted in the picture on the right, many people imagine that on Judgment Day billions of souls will be brought before God’s throne to be judged according to their former deeds —some to be rewarded with life in heaven, others to be tormented in hell. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
At one point, the Germans invite them to surrender; their response is "Go to Hell!" Cách một hồi lâu, đức Từ Dụ xoay mặt ra lấy tay hất cái roi mà ban rằng: "Thôi, tha cho! |
Why the hell are you doing this? Tại sao các con lại làm vậy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hell
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.