paw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paw trong Tiếng Anh.

Từ paw trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân, cẳng, gõ chân xuống đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paw

chân

noun (soft foot of an animal)

Maybe the sound you heard was as quiet as your cat licking her paws .
Có thể âm thanh mà bạn nghe được yên ắng như tiếng mèo liếm chân .

cẳng

noun (soft foot of an animal)

gõ chân xuống đất

verb

Xem thêm ví dụ

She also works with University of Houston students and is an active member of Faithful Paws, an organization sponsored by Bellaire United Methodist Church with human-pet teams that visit 120 facilities in and around Houston.
Ngoài ra, nó cũng làm việc với các sinh viên Đại học Houston và là thành viên tích cực của Faithful Paws, một tổ chức được tài trợ bởi Liên hiệp Giáo hội Methodist Bellaire với các đội thú cưng đến thăm 120 cơ sở trong và xung quanh Houston.
The significance of the right and left raised paw differs with time and place.
Sự quan trọng của việc vẫy bên trái hay bên phải tùy thuộc vào thời gian và địa điểm.
New dog my paw!
Chó mới cái cùi!
She climbed up the fire escape... and tapped on the window with her teeny paw, and we ran to let her in.
Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào.
You can see the front paw, the rear paw.
Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau.
He took the paw , and dangling it between his front finger and thumb , suddenly threw it upon the fire .
Ông cầm lấy cái bàn tay khỉ , đung đưa lủng lẳng giữa ngón trỏ và ngón tay cái , rồi bất thình lình ném nó vào trong lửa .
Those guys had their paws around every game in town.
Mấy thằng này nhúng tay vào hết tất cả các chuyện làm ăn trong thị trấn
North of I-80, the wind turbines of the Mendota Hills Wind Farm can be seen from milepost 72 at Mendota north to near Paw Paw.
Phía bắc I-80, các tua bin gió của Nông trại gió Mendota Hills có thể nhìn thấy từ mốc dặm 72 tại Mendota đến phía bắc gần Paw Paw.
Zira, give me your paw.
Zira, đưa tay cho tôi.
" The monkey 's paw ! "
" Bàn tay khỉ ! "
And when we touched she didn't shudder at my paw
♪ Và khi chúng ta chạm tay nàng không ghê móng vuốt của ta ♪
“All yours, as the horse that’s pawing the ground is mine, and the one that’s prancing is Athos’s.”
- Của chính anh, cũng như con ngựa đang dậm chân là của tôi và cái con đang nhảy nhót kia là của Athos
Two paws.
Hai tay.
If he so much as sets one paw within these city limits, it's the end of the line.
Nếu nó còn đụng đến giới hạn của thành phố này, thì đây sẽ là dấu chấm hết.
The character Hairball in the movie Pound Puppies and the Legend of Big Paw was a Nebelung voiced by Frank Welker.
Nhân vật Hairball trong phim Pound Puppies và Legend of Big Paw là một chú mèo giống Nebelung lồng tiếng bởi Frank Welker.
(Matthew 4:23; Revelation 22:1, 2) Figuratively, as Malachi said, the healed ones will “go forth and paw the ground like fattened calves” just released from the stall.
Như Ma-la-chi nói theo nghĩa bóng, những người được chữa lành sẽ “đi ra và nhảy-nhót như bò tơ” vừa mới được thả ra khỏi chuồng.
The title of the album comes from the second line in "Dirty Paws".
Tiêu đề của album xuất phát từ câu hát thứ hai trong ca khúc "Dirty Paws".
When he was a little puppy, he puts his paws on your leg -- you know, isn't that nice?
Khi còn nhỏ, nó đặt chân lên chân bạn -- rất dễ thương phải không?
Get your greasy paws off of me.
Bỏ cái tay dầu mỡ đó ra.
Zen Yi has become a thorn in the Lion's paw.
Thiền Di giờ là cái gai trong mắt Ngân này.
Maybe the sound you heard was as quiet as your cat licking her paws .
Có thể âm thanh mà bạn nghe được yên ắng như tiếng mèo liếm chân .
Get your grubby little paws off of my bag, OK?
Cô lấy cái bàn tay nhỏ bẩn thỉu của cô ra khỏi vali của tôi!
At first I thought he was just another crackpot, like those two male nurses who pawed my breasts.
Lúc đầu tôi tưởng anh cũng chỉ là một tên biến thái khác, như hai nam y tá vẫn mò mẫm ngực tôi.
Keep your paws off me.
Đừng có chĩa mũi dùi vào tôi.
Now, raise your right paw and deliver the oath.
Bây giờ hãy nâng tay phải lên và đọc lời tuyên thệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới paw

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.