paycheck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paycheck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paycheck trong Tiếng Anh.
Từ paycheck trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương, lương tháng, luống, tiền công, Tiền lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paycheck
lương
|
lương tháng
|
luống
|
tiền công
|
Tiền lương
|
Xem thêm ví dụ
You don't spit on the man that signs your paycheck. Đừng có chọc với cái gã kí tiền lương cho anh. |
The family needs the extra paycheck. Gia đình cần phần thu nhập của chị. |
First blood gets a bonus in their paycheck. Người hạ sát đầu tiên được thưởng thêm. |
For those living paycheck to paycheck whose fees are frequent due to such small account balances , these charges can put severe pressure on what is already a financially challenging life . Đối với những người thu nhập chỉ vừa đủ sống mà phải đóng phí thường xuyên vì số dư tài khoản nhỏ như vậy , thì những khoản phí này có thể tạo áp lực lớn lên cuộc sống vốn đầy khó khăn về mặt tài chính . |
For the last 2 months our employees have worked day and night, even forgoing their paychecks. Trong 2 tháng qua, các nhân viên bên cháu đã làm việc ngày đêm, thậm chí quên cả tiền lương của họ. |
What are we gonna do for paychecks now? Giờ làm gì ra tiền đây? |
I'll bill Pan Am, and they'll take it out of your next paycheck. Họ sẽ trừ vào lương của cậu. |
Big paycheck, stock options. Lương cao, được ưu đãi cổ phiếu. |
We haven't had a paycheck in two weeks. Còn chúng tôi 2 tuần nay không có 1 xu. |
Getting a steady paycheck, courtesy of worldwide cup. Có lương ổn định và quà của công ty đấy. |
So, they'll take another deduction from the person's paycheck, eventually. Và cuối cùng họ sẽ lấy đi một khoản khấu trừ khác từ thẻ chi tiêu của người đó. |
They cannot have money go away from their paycheck into a 401( k ) plan before they see it, before they can touch it. Họ không thể đưa một phần tiền lương của mình vào dự án 401( k ) trước khi họ thực sự thấy được tờ séc trước khi họ thực sự cầm được nó trong tay. |
I sign your paycheck, Vaughn. Tôi là người ký lương cho anh. |
I have a paycheck due this week and... Cháu sẽ có tiền vào cuối tuần này và- |
We might want and expect a larger paycheck, but the blessing that comes to us through heavenly windows may be greater capacity to change our own circumstances rather than expecting our circumstances to be changed by someone or something else. Chúng ta có thể muốn và trông mong kiếm được nhiều tiền hơn, nhưng phước lành đến với chúng ta qua các cửa sổ trên trời có thể là có nhiều khả năng hơn để thay đổi hoàn cảnh của mình thay vì trông mong một người nào đó hoặc một điều gì khác thay đổi hoàn cảnh của mình. |
And a good place to start is your own paycheck. và điểm khởi đầu tốt chính là tiền lương của bạn. |
Put your paychecks in there from here on out. Từ bây giờ, chuyển tiền lương của anh vào đó. |
What regular paycheck? Lương nào cơ? |
So ... here's my dream: I believe in a future where the value of your work is not determined by the size of your paycheck, but by the amount of happiness you spread and the amount of meaning you give. đây là ước mơ của tôi: Tôi tin vào một tương lai nơi công việc không được đánh giá bằng giá trị của tiền lương, mà bằng hạnh phúc bạn tạo ra và ý nghĩa mà bạn cho đi. |
Though, keep in mind, I do control your paycheck and your sex life. Thôi, khỏi đi, em đang kiểm soát tiền lương của anh và đời sống của anh. |
A pencil, a paycheck, a diploma, a dream – by building up people, by creating institutions we break down wars. Một cây bút chì, một bảng lương, bằng tốt nghiệp, một giấc mơ - bằng cách xây dựng con người, bằng cách tạo ra các thể chế, chúng ta phá vỡ các cuộc chiến tranh. |
His biggest challenge was logistics, since neither Congress nor the states had the funding to provide adequately for the equipment, munitions, clothing, paychecks, or even the food supply of the soldiers. Thử thách to lớn nhất của ông là tiếp vận vì cả Quốc hội Lục địa và các tiểu bang đều không có quỹ để cung cấp đầy đủ trang thiết bị, đạn dược, quân y, tiền lương và thậm chỉ cả nguồn lương thực cho binh sĩ. |
Trust is like a paycheck —it must be earned Sự tin tưởng giống như tiền lương, phải nỗ lực mới có được |
As an advance on your regular paycheck. Đó là khoản tạm ứng vào tiền lương của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paycheck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paycheck
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.