on fire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on fire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on fire trong Tiếng Anh.
Từ on fire trong Tiếng Anh có nghĩa là bị cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on fire
bị cháy
Your house is on fire, and you have just minutes to escape! Nhà bạn bị cháy và bạn chỉ có vài phút để chạy thoát! |
Xem thêm ví dụ
I'm filled with so much hale... that I want to set the whole world on fire. Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này |
I could set the building on fire. Tôi sẽ thiêu rụi toà nhà này. |
Less than a month later, the Reichstag building was set on fire. Chưa đầy một tháng sau, tòa nhà Reichstag bị cháy. |
For her body and heart are on fire Vì cơ thể và trái tim cô ấy đang ở trên đống lửa. |
Her body and heart are on fire Cơ thể và trái tim của cô ấy đang ở trên ngọn lửa. |
I'm on fire! Em đang cháy! |
The barn is on fire! Kho thóc cháy rồi. |
Damn near set me on fire on my way over here. Suýt nữa thì tôi cũng bị bén lửa trên đường đến đây. |
And I was on fire -- excruciating, excruciating pain. Và tôi bị thiêu đốt -- từ những vết thương đau đớn vô cùng tận. |
Your house is on fire, and you have just minutes to escape! Nhà bạn bị cháy và bạn chỉ có vài phút để chạy thoát! |
I could set the building on fire. Tôi có thể thiêu rụi tòa nhà này. |
She was set on fire and 19 crewmen were killed. Chiếc tàu tuần dương bị bốc cháy và 19 thủy thủ thiệt mạng. |
Truly, madam, you're on fire today. Thật sự, thưa cô, hôm nay cô thật hăng hái. |
You're on fire! Cậu đang tấn công kìa! |
Well, sometimes I think I need to empty my refrigerator and set it on fire, you know? Vâng, đôi khi bố nghĩ rằng bố cần dọn sạch tủ lạnh và đốt nó, con có biết không? |
So, then I see these goofy-looking dudes on fire. Sau đó, tôi thấy mấy người đang cháy. |
Pants on fire. Nói dối là cháy quần. |
" Stars on Fire " " Hỏa tinh rực lửa " |
What if your house caught on fire? Nếu như nhà anh nửa đêm bị cháy thì sao? |
Okay, everybody, it is bonfire night, and we are on fire. Được rồi các bạn, đây là là đêm đầy lửa Và chúng ta đang ở trên lửa đây. |
You set them on fire. Anh đã đốt cháy họ. |
The roof is on fire! Trần nhà đang bốc lửa! |
Idiots, keep on firing! Đồ ngu, tiếp tục bắn! |
"Paraguay congress set on fire amid presidential controversy". Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017. ^ “Paraguay congress set on fire amid presidential controversy”. |
They get on fire. Cả người hừng hực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on fire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on fire
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.