blazing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blazing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blazing trong Tiếng Anh.
Từ blazing trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháy sáng, chang chang, hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blazing
cháy sángnoun " Rischt ! how it blazed , how it burnt ! " Xoẹt ! nó mới cháy sáng rực làm sao ! |
chang changadjective |
hiển nhiênadjective |
Xem thêm ví dụ
The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed. Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi. |
The BBC 's Oana Lungescu , who was at the summit in Brussels , said fresh from a blazing row with the president of the European Commission , President Sarkozy has managed to fall out with his closest ally in Europe . Phóng viên đài BBC Oana Lungescu , người đã có mặt tại cuộc họp thượng đỉnh ở Brussels cho biết , Tổng thống Sarkozy lại gây bất hòa với liên minh thân thiết nhất của mình ở Châu Âu ngay sau khi tranh cãi dữ dội với chủ tịch Ủy Ban Châu Âu |
Steven Hall , a British national who was hurt in the blaze , told CNN that flames began to spread along the ceiling above the stage where a band and DJ were performing . Steven Hall , một người Anh bị thuơng trong vụ hoả hoạn nói với CNN rằng lửa bắt đầu lây lan dọc trần nhà trên bục biểu diễn , nơi một ban nhạc và DJ đang biểu diễn . |
Brothers and sisters, the advent of the fall season here in the Rocky Mountains brings with it the glorious colors of leaves transforming from green to blazing oranges, reds, and yellows. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Also, consider this: The blazing core of the sun is its hottest part and the farther a layer is from the core, the cooler it is. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
In late June 2007, the Attica region experienced a number of brush fires, including a blaze that burned a significant portion of a large forested national park in Mount Parnitha, considered critical to maintaining a better air quality in Athens all year round. Vào cuối tháng 6 năm 2007, vùng Attica xảy ra một số đám cháy, bao gồm đám cháy đã thiêu cháy một phần lớn của vườn quốc gia được trồng rừng tại núi Parnitha, nơi được đánh giá là đặc biệt quan trọng cho việc duy trì chất lượng không khí tốt tại Athens suốt năm. |
The air was filled with golden light and Silver Lake to the east was blazing like fire. Bầu không khí đầy ắp ánh sáng rực rỡ và mặt hồ Nước Bạc trải dài về phía đông chói chang như đang bốc lửa. |
But now two huts, about fifty yards apart, were blazing across from us like burning barns. Nhưng giờ đây hai túp lều cách nhau khoảng 50 mét đang bốc cháy như những ngôi nhà lớn. |
The two moved to a white monster truck with metallic red flames blazing down the sides. Hai người nọ tới chỗ một chiếc bán tải bự chảng màu trắng có hình ngọn lửa đỏ cháy sáng hai bên sườn. |
Guns blazing, huh? Những khẩu súng rực sáng hở? |
"Carr Fire death toll climbs to six as crews 'gain some ground' against massive blaze". Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2018. ^ “Carr Fire death toll climbs to six as crews ‘gain some ground’ against massive blaze”. |
The blaze has struck reactor four , where spent fuel rods are kept . Ngọn lửa làm nổ lò phản ứng số bốn nơi chứa các thanh nhiên liệu đã dùng . |
"Blaze" performed by Kinya Kotani is the opening theme. "Blaze" được trình bày bởi Kotani Kinya là ca khúc mở đầu phim. |
Then, again, I have heard it is no use your applying if your hair is light red, or dark red, or anything but real bright, blazing, fiery red. Sau đó, một lần nữa, tôi đã nghe nói nó là không sử dụng ứng dụng của bạn nếu tóc của bạn là ánh sáng đỏ, hoặc tối màu đỏ, hoặc bất cứ điều gì, nhưng sáng, thực lòng đam mê, màu đỏ lửa. |
+ 16 If you violate the covenant of Jehovah your God that he commanded you to keep and if you go and serve other gods and bow down to them, then Jehovah’s anger will blaze against you+ and you will quickly perish from the good land that he has given you.” + 16 Nếu anh em vi phạm giao ước của Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình, là giao ước ngài đã phán dặn anh em phải vâng giữ, và nếu anh em hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng thì cơn giận của Đức Giê-hô-va sẽ nổi phừng lên cùng anh em,+ anh em sẽ nhanh chóng bị tiêu diệt khỏi xứ tốt tươi mà ngài đã ban cho anh em”. |
What in the blazes is that? Cái quỷ quái gì vậy trời? |
Marinus van der Lubbe, a Dutch communist, was found guilty of starting the blaze. Marinus van der Lubbe, một đảng viên cộng sản người Hà Lan, bị cáo buộc là thủ phạm châm lửa. |
Their bodies were consumed by the blaze. Thi thể của họ đã bị thiêu rụi trong ngọn lửa. |
So local civil activists blamed public corruption and lack of compliance with fire safety regulations as major contributors to the blaze. Ông đã ra lệnh một cuộc điều tra chính thức Các nhà hoạt động dân sự địa phương đổ lỗi cho tham nhũng công cộng và thiếu tuân thủ các quy định về an toàn về hỏa hoạn như là những đóng góp chủ yếu cho ngọn lửa. |
Data export for Google Analytics for Firebase is only available for projects on the Blaze plan. Bạn chỉ có thể sử dụng tính năng xuất dữ liệu cho dịch vụ Google Analytics cho Firebase đối với các dự án có trong Gói linh hoạt. |
The blaze started in the hospital 's basement , and authorities were trying to determine its cause . Ngọn lửa bắt đầu ở tầng hầm của bệnh viện , và các nhà chức trách đang cố xác minh nguyên nhân gây ra vụ hoả hoạn này . |
Winter, and his children shivered at the front gate, silhouetted against a blazing house. Mùa đông, và bọn trẻ của ông ta run rẩy ở cổng trước, in bóng vào một ngôi nhà đang cháy. |
+ 17 Otherwise, Jehovah’s anger will blaze against you, and he will shut up the heavens so that it will not rain+ and the ground will not give its produce and you will quickly perish from the good land that Jehovah is giving you. + 17 Bằng không, cơn giận của Đức Giê-hô-va sẽ nổi phừng lên cùng anh em và ngài sẽ đóng các tầng trời lại, sẽ không có mưa,+ đất sẽ không sinh hoa lợi và anh em sẽ nhanh chóng bỏ mạng tại xứ tốt tươi mà Đức Giê-hô-va ban cho anh em. |
The Normans immediately set the church on fire, and all Varangians perished in the blaze. Quân Norman liền phóng hỏa thiêu trụi nhà thờ này, và tất cả các vệ binh Varangian đều chết cháy trong đó. |
It is a blazing hot Saturday morning in August in Ohio. Hôm đó là một buổi sáng thứ Bảy tháng Tám nóng như thiêu ở Ohio. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blazing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blazing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.