omen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omen trong Tiếng Anh.

Từ omen trong Tiếng Anh có các nghĩa là điềm, triệu, báo hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omen

điềm

noun

The raven is regarded a bird of bad omen.
Quạ được xem là loài chim báo điềm xấu.

triệu

numeral

báo hiệu

verb

Xem thêm ví dụ

If the appendix ruptures , the infection will likely spread to other areas of the abd omen , increasing the risk of serious complications and making treatment more difficult .
Nếu ruột thừa bị vỡ , nhiễm trùng sẽ có thể lan sang các vùng khác trong bụng , làm tăng nguy cơ phát triển các biến chứng nguy hiểm và làm cho việc điều trị trở nên khó khăn hơn .
My Lord, My lord a four- star aggregation is a good omen
Theo như sách nói Đây là điềm lành
The practice of looking to the heavens for omens to direct the course of life on earth had its origins in ancient Mesopotamia, dating back perhaps to the third millennium B.C.E.
Thuật xem sao tìm điềm để định hướng trong cuộc sống bắt nguồn từ vùng Mê-sô-bô-ta-mi, và có lẽ có từ 3.000 năm trước công nguyên (TCN).
However, “associated religious texts, both omina [omens] and astrology . . . , played a large part.”
Tuy nhiên, “tài liệu về tôn giáo, bói điềm và chiêm tinh... đóng một vai trò quan trọng”.
And dont forget the language of omens.
Cũng đừng quên ngôn ngữ của dấu hiệu.
Should anything of the kind happen (and God avert the omen), I foresee that our realm would suffer no harm, since England would not be absorbed by Scotland, but rather Scotland by England, being the noblest head of the entire island, since there is always less glory and honour in being joined to that which is far the greater, just as Normandy once came under the rule and power of our ancestors the English.
Nếu bất cứ điều gì xảy ra (và Chúa tránh được điềm báo), Ta dự đoán rằng Vương quốc của chúng ta sẽ không bị tổn hại gì, vì nước Anh sẽ không bị Scotland hấp thụ, mà là Scotland bởi Anh, là người đứng đầu cao nhất của toàn bộ hòn đảo, kể từ đó luôn luôn ít vinh quang và vinh dự hơn khi được tham gia vào điều còn lớn hơn nhiều.
The sunburst reminds me of our flag, a good omen.
Ánh mặt trời làm tôi nhớ lá cờ của chúng ta, một điềm lành.
Some peoples of the Far North view the northern lights as an omen of war and pestilence.
Một số dân tộc ở miền cực bắc xem các tia cực quang là điềm báo trước chiến tranh và dịch lệ.
The new king, Edward VIII, saw it fall and wondered whether it was a bad omen for his new reign.
Vị tân vương Edward VIII, thấy được hình ảnh đó và cho rằng nó là một điều xấu cho triều đại mới của ông.
In the Torah, the same word is used to describe the stars as signs or omens (Genesis 1:14), the rainbow as the sign of God's promise to never again destroy his creation with a flood (Genesis 9:12), circumcision as a token of God's covenant with Abraham (Genesis 17:11), and the miracles performed by Moses before the Pharaoh (Exodus 4:8,9,17,28; 7:3; 8:23; 10:1,2).
Trong Ngũ Thư (Torah), cùng một từ được sử dụng để mô tả các ngôi sao như dấu hiệu hay điềm báo (Sáng Thế 1:14), cầu vồng là dấu hiệu của Thiên Chúa như một lời hứa sẽ không bao giờ phá hủy những tạo phẩm của mình bằng lũ lụt một lần nữa (Sáng Thế 9:12), cắt bao quy đầu là một dấu hiệu của giao ước giữa Chúa với Abraham (Sáng Thế 17:11), và các phép lạ do Moses thực hiện trước đời các Pharaoh (Exodus 4: 8,9,17,28; 7: 3; 08:23; 10: 1, 2).
The omens are not good.
điềm xấu không tốt.
Why, then, did Joseph indicate through his servant that he used a silver cup to ‘read omens expertly’?
Vậy, tại sao Giô-sép dặn tôi tớ nói là ông đã dùng cái chén bằng bạc để “bói”?
I think it's an omen.
Tớ nghĩ đó là 1 điềm báo
If he pushed forward impulsively, he would fail to see the signs and omens left by God along his path.
Nếu cứ xông bừa tới trước thì cậu sẽ không nhìn thấy được dấu hiệu Chúa báo dọc đuờng.
It is a good omen for the Moon Festival.
Đó là một điềm lành cho Tết Trung Thu.
When Belshazzar demanded to know what the writing on the wall meant, the wise men of Babylon, no doubt, turned to these omen encyclopedias.
Khi Bên-xát-sa đòi muốn biết những chữ viết trên tường có nghĩa gì, những người khôn ngoan Ba-by-lôn chắc hẳn đã dùng đến những bộ tự điển bói điềm này.
Whenever there were natural disastrous, ill omens, or agrarian rebellions, he never blamed himself, but would only hold great vegetarian feasts to treat the Buddhist and Taoist monks, believing that this would bring divine blessings so that difficulties would pass.
Bất cứ khi nào có thảm họa thiên nhiên, điềm báo đau ốm, hoặc các cuộc khởi nghĩa nông dân, ông không bao giờ tự phê bình mình, mà chỉ tổ chức đại tiệc chay để thiết đãi các tu sĩ Phật giáo và Đạo giáo, tin rằng điều này sẽ khiến thần linh đem phúc lành đến giúp mình vượt qua khó khăn.
The omens are good.
Điềm báo đều tốt cả.
In the Bible we find these words: “There should not be found in you anyone . . . who employs divination, anyone practicing magic, anyone who looks for omens, a sorcerer, anyone binding others with a spell, anyone who consults a spirit medium or a fortune-teller, or anyone who inquires of the dead.
Kinh Thánh nói: “Trong vòng anh em, chớ nên có ai... xem bói, thực hành phép thuật, tìm điềm báo, làm thuật sĩ, chớ nên có ai ếm bùa người khác, cầu hỏi đồng bóng, thầy bói hay người chết.
Get the wise men —the magicians and astrologers who had a reputation for being able to explain signs and omens.
Hãy mời các nhà thông thái —những thuật sĩ và nhà chiêm tinh nổi tiếng biết giải thích những dấu hiệu và điềm chỉ.
It's a good omen.
Đây là điềm tốt.
A few days after his coronation, rain fell at Thebes, which was a rare event that frightened some Egyptians, who interpreted this as a bad omen.
Một vài ngày sau khi đăng quang, mưa rơi xuống Thebes, là một sự kiện hiếm hoi mà gây sợ hãi cho một số người Ai Cập, mà đã giải thích điều này như là một điềm xấu.
He said: “There should not be found in you anyone who . . . employs divination, a practicer of magic or anyone who looks for omens or a sorcerer, or one who binds others with a spell.”
Ngài phán: “Ở giữa ngươi... chớ nên có thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú”.
At that point, the omens will tell you that your treasure is buried forever.
điềm sẽ báo cho cậu biết rằng kho tàng của cậu từ nay sẽ bị chôn vùi vĩnh viễn.
Signs and omens were sought not only in the heavenly bodies but also in deformed fetuses and the viscera of slaughtered animals.
Người ta tìm dấu kỳ điềm lạ không những trên các thiên thể mà còn trên các bào thai biến dạng và nội tạng của những thú vật bị giết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.