flaming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flaming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flaming trong Tiếng Anh.
Từ flaming trong Tiếng Anh có các nghĩa là nồng cháy, đang cháy, bừng bừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flaming
nồng cháyadjective |
đang cháyadjective In a panic, he accidentally threw the flaming gas right on my face! Hoảng hốt, anh vô tình hất ngọn lửa đang cháy vào mặt tôi! |
bừng bừngadjective |
Xem thêm ví dụ
When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together. Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau. |
Steven Hall , a British national who was hurt in the blaze , told CNN that flames began to spread along the ceiling above the stage where a band and DJ were performing . Steven Hall , một người Anh bị thuơng trong vụ hoả hoạn nói với CNN rằng lửa bắt đầu lây lan dọc trần nhà trên bục biểu diễn , nơi một ban nhạc và DJ đang biểu diễn . |
Philly's gonna burn in flames of damnation Philadelphia sắp bị chìm trong biển lửa. |
With all our prayer, study, and pondering, there may still remain some yet-to-be-answered questions, but we must not let that extinguish the flame of faith that flickers within us. Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta. |
Soon all available men and women at Vivian Park were dashing back and forth with wet burlap bags, beating at the flames in an attempt to extinguish them. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
(Isaiah 7:4) When the attackers ravaged Judah earlier, their anger was as hot as flames. (Ê-sai 7:4) Khi cướp phá Giu-đa trước đây thì sự giận dữ của những kẻ tấn công nóng như ngọn lửa. |
All flame weaponry of this sub-faction, whether infantry or vehicle-based, can be upgraded with Purifying Flame for much greater damage. Tất cả vũ khí phun lửa của phe phụ này, dù là trên bộ binh hoặc xe, có thể được nâng cấp với Purifying Flame để gây thiệt hại nhiều hơn với tất cả các mục tiêu mặt đất. |
In 2014, Toronto Sun listed the performance as the fifth most "jaw-dropping" moment in the history of MMVAs, when Gaga introduced her characteristic "flaming bra" during the song. Năm 2014, báo Toronto Sun đã liệt buổi biểu diễn này tại vị trí thứ năm trong danh sách những khoảnh khắc "khiến người ta há hốc miệng" nhất trong lịch sử giải MMVA, khi Gaga mặc một "chiếc áo ngực phun pháo" đặc trưng trong suốt thời gian biểu diễn. |
A SPIRIT THAT CAN FAN THE FLAME OF ENVY MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ |
That day, the last bullet I shot hit the small orange light that sat on top of the target and to everyone's surprise, especially mine, the entire target burst into flames. Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung. |
The one in flames? Người trong ngọn lửa ấy? |
You dont prove her innocence by jumping into the flames Con ko thể chứng minh cô ấy vô tội bằng cách bị thiêu được |
Lead azide has immediate deflagration to detonation transition (DDT) this means that even small amounts undergo full detonation(after being hit by flame or static electricity). Chì azide có khả năng gây cháy ngay lập tức cho quá trình chuyển đổi nổ (DDT), điều này có nghĩa là ngay cả một lượng nhỏ cũng bị nổ hoàn toàn (sau khi bị hỏa hoạn hoặc tĩnh điện). |
An eternal flame marks his grave site . Một ngọn lửa bất diệt đánh dấu nơi yên nghỉ cuối cùng của ông . |
(Psalm 118:6) Satan will continue to fan the flames of opposition and try to stir up tribulation. Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6). |
The menacing flames began to follow the wild grass up the mountainside, endangering the pine trees and everything else in their path. Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan. |
6 The first direct reference to spirit creatures is made at Genesis 3:24, where we read: “[Jehovah] drove the man out and posted at the east of the garden of Eden the cherubs and the flaming blade of a sword that was turning itself continually to guard the way to the tree of life.” 6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
Around the time of Kristallnacht, the SS newspaper Das Schwarze Korps called for a "destruction by swords and flames." Vào khoảng thời gian vụ việc xảy ra, tờ báo Das Schwarze Korps của Schutzstaffel đã kêu gọi một "sự hủy diệt bằng thanh gươm và ngọn lửa." |
That you still read by the light of a flame. Ông vẫn còn đọc sách được dưới ánh nến. |
When burned in oxygen, bismuth burns with a blue flame and its oxide forms yellow fumes. Khi cháy với ôxy, bitmut cháy với ngọn lửa màu xanh lam và ôxít của nó tạo ra khói màu vàng. |
The two moved to a white monster truck with metallic red flames blazing down the sides. Hai người nọ tới chỗ một chiếc bán tải bự chảng màu trắng có hình ngọn lửa đỏ cháy sáng hai bên sườn. |
Did you leap from the balcony to escape the flames? Cậu nhảy khỏi ban công để thoát khỏi đám cháy à? |
I have seen the path to victory in the flames. Thiếp đã thấy con đường chiến thắng ngay trong lửa. |
As part of an effort "to show solidarity with the world's refugees", the United Nations Refugee Agency selected Ibrahim Al-Hussein, a Syrian refugee residing in Athens, Greece, to carry the Olympic flame through the Eleonas refugee and migrant camp in the city as part of the 2016 torch relay. Với mục đích "thể hiện tình đoàn kết với người tị nạn trên khắp thế giới", Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn đã lựa chọn Ibrahim Al-Hussein, một người tị nạn Syria đang sống tại Athens, Hy Lạp, làm người rước đuốc đi qua trại tập trung người tị nạn và nhập cư Eleonas ở thành phố này. |
Once they have hardened, they are heated in flame for half a second to create a shiny finish and to remove imperfections. Khi đã đông cứng lại, son được đun nóng bằng lửa cho nửa phần thứ hai để tạo ra sự hoàn thiện sáng bóng và loại bỏ tạp chất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flaming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flaming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.