on purpose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on purpose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on purpose trong Tiếng Anh.
Từ on purpose trong Tiếng Anh có nghĩa là cố tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on purpose
cố tìnhadverb He didn't do it on purpose. Anh ta không cố tình làm điều đó. |
Xem thêm ví dụ
And Loeb gave you this on purpose? Và Loeb cố tình giao vụ này cho anh? |
Didn't do this on purpose. Tôi cố ý mà |
So if I sneeze during a song, it's not on purpose. Oh! Vậy nên nếu tôi hắt hơi trong khi hát, chỉ là vô ý thôi. |
Oops, we didn't do it on purpose Chúng tôi không cố ý |
Almost like they did it on purpose. Hình như họ làm có mục đích. |
It seems nice now that an accident on purpose will make things right again. Thật vui vì một tai nạn được dàn dựng sẽ khiến mọi thứ tốt đẹp trở lại. |
You kept me waiting on purpose, like you trumped up this drug charge. Các người cố tình để tôi chờ, cũng như bịa ra cáo buộc bán thuốc này. |
One purpose of the Church organization is to give us opportunities to help each other. Một mục đích của tổ chức Giáo Hội là cho chúng ta những cơ hội để giúp đỡ lẫn nhau. |
I raised you for one purpose... to enforce my will on the entire world!Long live the Emperor! Hãy chặn đứng sự giận dữ... của những kẻ độc ác kia cho Hoàng đế |
It's not that I did it on purpose; it just happened. Em cũng ko cố ý, chuyện đó là tự nhiên. |
We've only one purpose: Chúng ta chỉ có một mục đích. |
The guy goes to prison on purpose? Gã đó vào tù có chủ ý à? |
He didn't kill people on purpose. Hắn không có ý giết người. |
Was that on purpose? Bà cố ý làm thế à? |
Do you think she overstepped on purpose? Anh có nghĩ cô ta chủ đích làm như vậy không? |
Did you have something to do with this file being lost accidentally on purpose? có tính toán không? |
A wink is on purpose. Nháy mắt là hành động có mục đích. |
Don't you think he did that on purpose? Cô không cảm thấy hắn có dụng ý đặc biệt sao? |
But some people do bad things on purpose. Nhưng cũng có nhiều người cố ý làm điều ác. |
Two on purpose. 2 người, có chủ đích. |
And I burned it on purpose, to give it to you. Và tôi cố tình mang nó ra để đưa nó cho cô. |
You did it on purpose, didn't you? Bạn cố ý làm phải không! |
I didn't hit her on purpose, Your Honor. Tôi không chủ đích đánh cô ấy, Tôi hứa danh dự đó. |
Oaky, Beth probably shot Maggie Chen on purpose. Được rồi, Beth hẳn đã cố ý bắn Maggie Chen. |
I left the two home on purpose. Tôi để hai đứa nó ở nhà là có mục đích |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on purpose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on purpose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.