on the way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on the way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the way trong Tiếng Anh.
Từ on the way trong Tiếng Anh có nghĩa là dọc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on the way
dọc đườngadjective We have to make a stop on the way. Chúng ta phải dừng lại dọc đường. |
Xem thêm ví dụ
Backup is on the way. Đội hỗ trợ sẽ đến ngay. |
I will pick up milk on the way home. Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà |
We saw a sample of your manhood on the way, a place called Mink. Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink. |
"Laos U23 on the way to Asian Games Jakarta - Palembang 2018" (in Lao). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018. ^ “Laos U23 on the way to Asian Games Jakarta - Palembang 2018” (bằng tiếng Lào). |
You must not stop an instant on the way. Không được dừng lại giây lát nào ở dọc đường. |
Just take it slow on the way down. Hãy từ từ bước xuống. |
There are fucking cops on the way, man. Cớm đang trên đường tới đây mà. |
Storm on the way, Your Grace. Có bão trên đường. |
And there's more and more people on the way. Và ngày càng có thêm nhiều người như thế. |
Maybe they died on the way here. Có thể chúng chết trên đường đến đây. |
They've got my girlfriend in the city with a baby on the way. Họ giữ bạn gái tôi ở thành phố. Cô ấy sắp sinh. |
Something must have happened to me on the way, a checkpoint that went wrong. Chắc điều gì đó đã xảy ra với tôi dọc đường, một vụ kiểm soát đã xoay chiều bất lợi. |
On the way, he met a woman at Jacob’s fountain near the city of Sychar in Samaria. Trên đường, ngài gặp một người đàn bà tại giếng Gia-cốp, gần thành Si-kha, xứ Sa-ma-ri. |
They put one guard in the hospital on the way out, but he's going to pull through. Chúng cho một bảo vệ vào viện trong lúc đi ra, nhưng anh ta sẽ không sao. |
So, this is on the way down to the orphanage. Đây là trên đường đến trại trẻ mồ côi. |
You stopped on the way and you dumped the gun. Ông đã dừng xe giữa đường và bỏ khẩu súng. |
Is the main army on the way? Quân chủ lực đến chưa? |
It is frustrating if rules are frequently changed, depending on the way a parent feels at the time. Chúng rất bực bội nếu luật lệ thường thay đổi, tùy theo cha mẹ cảm thấy ra sao lúc đó. |
Christian's chopper went missing on the way back to Portland. Trực thăng của Christian đã mất tích trên đường tới Portland. |
And to congratulate him on the way he handled the English mob this morning. Và để chúc mừng ông về cái cách ông đã xử lý bọn côn đồ Anh sáng nay. |
I remember calling my wife on the way home. Tôi nhớ đang gọi cho vợ trên đường đi làm về |
Caught that one on the way to the can. Bắt gặp một lần khi mà đi lấy ca nước. |
But help was on the way, and shortly afterwards a car arrived from the Swiss Embassy. Nhưng sự giúp đỡ thực sự đang đến -- Và ngay sau đó có một chiếc xe đến từ đại sứ quán Thuỵ Sĩ. |
Stop at the ATM on the way out. dừng lại tại máy ATM trên đường ra nhé. |
This is on the way home. Đây là trên đường về nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on the way
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.