on average trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on average trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on average trong Tiếng Anh.
Từ on average trong Tiếng Anh có nghĩa là trung bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on average
trung bìnhadverb Scientists tell us that, on average, humans require about eight hours of rest per night. Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng. |
Xem thêm ví dụ
These islands are entirely made up of coral atolls, and on average about two meters above sea level. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
On average the nose of a male is larger than that of a female. Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ. |
On average, worldwide, there is one big accident involving a tailings dam each year. Trung bình mỗi năm trên thế giới có một tai nạn lớn liên quan đến đập chứa. |
On average, over 20,000 people each month get baptized as Witnesses of Jehovah. Trung bình mỗi tháng có trên 20.000 người làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Scientists tell us that, on average, humans require about eight hours of rest per night. Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng. |
On average, predicted non-purchasers make up about half of your users. Trung bình, những người được dự đoán không mua hàng chiếm khoảng một nửa số người dùng của bạn. |
This means that 5,168 were baptized on average each weekend. Điều này có nghĩa là mỗi tuần có 5.168 người làm báp-têm. |
On average, it kills one person every six seconds. Trung bình, cứ sáu giây thì có một người chết vì hút thuốc lá. |
On average, chronicles report a major flood every 27.9 years, beginning in the 1st century. Theo Biên niên sử, tính trung bình 27,9 năm có một trận lụt lớn, bắt đầu từ thế kỷ 1. |
The average cost method relies on average unit cost to calculate cost of units sold and ending inventory. Phương pháp chi phí trung bình dựa trên chi phí đơn vị trung bình để tính toán chi phí của các đơn vị đã bán và tồn kho cuối kỳ. |
On average, some 6,000 soldiers were killed each day. Trung bình, khoảng 6.000 binh sĩ thương vong mỗi ngày. |
Seasonal rankings were based on average total viewers per episode of 24 on Fox. Bảng đánh giá xếp hạng từng phần được dựa trên số lượng người xem trung bình từng tập của 24 trên kênh truyền hình Fox. |
For instance, yeast proteins are on average 466 amino acids long and 53 kDa in mass. Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa. |
On average, the army consists of 31,500 men. Thủ phủ là Skellefteå với 31.500 dân. |
On average, over two-thirds of a creator's audience watch time comes from outside of their home country. Trung bình, hơn hai phần ba thời gian xem do khán giả của người sáng tạo đóng góp đến từ bên ngoài quốc gia cư trú của họ. |
Number of rewarded ads shown to users on average for each rewarded user. Trung bình số lượng quảng cáo có tặng thưởng được hiển thị cho mỗi người dùng được tặng thưởng. |
The escutcheons are also larger in male S. nicholsi, on average. Vảy vùng sinh dục cũng lớn hơn ở cá thể đực của S. nicholsi. |
In addition, two major hurricanes occur on average by 28 September. Ngoài ra, hai cơn bão lớn xảy ra trung bình khoảng ngày 28 tháng 9. |
This shows you life expectancy against gross national income -- how rich countries are on average. Nó chỉ ra rằng tuổi thọ trung bình tương quan với tổng thu nhập quôc dân -- và mức độ giàu có trung bình của các quốc gia. |
On average, the month when most windstorms form is January. Trung bình, tháng có bão gió nhiều nhất hình thành là tháng Giêng. |
Statistically, they are educated, on average, above the education levels of Western society. Theo các số liệu, trình độ học vấn trung bình của họ cao hơn trình độ học vấn trung bình của xã hội Phương Tây. |
On average, most tropical cyclones tend to form in the northwestern Pacific Ocean between May and November. Trung bình, hầu hết xoáy thuận nhiệt đới có xu hướng hình thành trên Tây Bắc Thái Bình Dương trong khoảng giữa tháng 5 và tháng 11. |
This occurs about every seven years on average. Hiện tượng này xảy ra trung bình sau khoảng 7 năm Trái Đất. |
On average, potato farms in Mexico are larger than those devoted to more basic food crops. Trung bình, trang trại khoai tây ở México có diện tích lớn hơn diện tích trồng các loại cây lương thực cơ bản. |
On average, Belgians drink 84 liters of beer each year, down from around 200 each year in 1900. Trung bình, người Bỉ uống 84 lít bia mỗi năm, giảm từ khoảng 200 lít mỗi năm năm 1900. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on average trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on average
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.