on time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on time trong Tiếng Anh.
Từ on time trong Tiếng Anh có nghĩa là đúng giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on time
đúng giờadverb None of the students have arrived on time. Không một sinh viên nào tới đúng giờ. |
Xem thêm ví dụ
Right on time, Saul. Vừa kịp lúc đó, Saul. |
32 The Article Came on Time 32 Không chỉ dành cho thanh thiếu niên |
Menstrual education should be viewed as a continuing process rather than as a one-time discussion. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
Time on page and time on site would apply only to the pages being tracked. Thời gian trên trang và thời gian trên trang web chỉ áp dụng cho các trang đang được theo dõi. |
A colleague said to me one time, "They don't pay me to like the kids. Một đồng sự đã nói với tôi một lần rằng, "Họ không trả tiền để tôi yêu quý lũ trẻ. |
Jimmy, right on time. Jimmy, đúng lúc quá. |
However, we've discovered that there's actually no straightforward mechanism to develop a molecule for one- time use. Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. |
“After all, though,” I said, “he was the deadest shot in the country one time. “Dù sao thì xét cho cùng,” tôi nói, “bố từng là người bắn giỏi nhất hạt này. |
3 Start the meeting on time, even if you know that some will be late. 3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ. |
Even soldiers have to get to work on time. ngay cả binh sĩ cũng cần đi làm đúng giờ. |
9:21-25)* Exactly on time, in the fall of 29 C.E., Jesus was baptized by John. Vào đúng thời điểm, mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su được Giăng làm báp-têm. |
The school should begin ON TIME with song, prayer, and remarks of welcome and then proceed as follows: Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau: |
At one time Sherrie would have folded under such a masterful onslaught of the “guilties.” Nếu là trước đây, Sherrie đã mềm lòng trước sự hành hạ của “cảm giác tội lỗi” trong cô. |
At one time, inhabitants of Tyre were friendly to the Israelites. Một thời, Ty-rơ và Y-sơ-ra-ên có mối giao hảo hòa bình. |
Seriously, I have moved on, times 2,000 miles, and I'm dating hipsters now. Thật sự thì, tớ đã bước tiếp rồi, gấp 2000 dặm, và giờ tớ cũng đang hẹn hò với mấy tên lập dị rồi. |
Not since April 2000 have so many temples been announced at one time. Kể từ tháng Tư năm 2000 chưa bao giờ mà có nhiều đền thờ như vậy được thông báo cùng một lúc sẽ xây cất. |
I remember only lying to her one time. Tớ nhớ có duy nhất một lần tớ nói dối nó. |
The police should' ve arrived on time, sir Cảnh sát cũng không thể tới đúng lúc được, thưa ngài |
14 Jehovah can influence events in order to accomplish his purpose and fulfill it on time. 14 Đức Giê-hô-va có thể kiểm soát các sự việc sao cho ý định của ngài được hoàn thành vào đúng thời điểm. |
(b) What are some challenges that families face in order to get to meetings on time? (b) Để đến nhóm họp đúng giờ, các gia đình gặp một số khó khăn nào? |
Occasionally, unavoidable circumstances may prevent us from arriving on time for a meeting. Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ. |
They wanted it to end precisely on time. Họ muốn nó phải kết thúc vào thời gian chuẩn xác |
One time, people brought a paralyzed man to a house where Jesus was staying. Lần nọ, người ta đem một người bại liệt đến ngôi nhà Chúa Giê-su đang ở. |
You can make one ad opportunity change over one time period when adjusting forecasts in the Visual Editor. Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan. |
I was at this kid's house one time playing GTA, uh, Grand Theft Auto? Khi ấy tôi đang ở vườn trẻ chơi GTA, ừ, Grand Theft Auto? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on time
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.