on the one hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on the one hand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on the one hand trong Tiếng Anh.
Từ on the one hand trong Tiếng Anh có nghĩa là Một mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on the one hand
Một mặtadverb (On the one hand I'd like a job that pays more, but on the other hand I enjoy the work I'm doing at the moment. (Reference: http://dictionary.cambridge.org/dictionary/british/on-the-one-hand-on-the-other-hand?q=on+the+other+hand) |
Xem thêm ví dụ
Well, on the one hand, it's the sum of the areas of the squares inside it, right? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Thus, on the one hand, we have judgment, and, on the other, love and hate ... Từ sự đối lập với căm thù, ta định nghĩa thế nào là tình yêu và ngược lại. |
On the one hand, it teaches us to leave judgment with Jehovah. Một mặt, nó dạy chúng ta hãy để sự đoán phạt cho Đức Giê-hô-va. |
On the one hand you want the security in order to be able to go. Một mặt bạn muốn sự an toàn, bảo đảm để có thể ra đi. |
Loss of land, on the one hand, is caused by atrocities making them more vulnerable. Tính chất điên loạn thúc đẩy bọn man rợ đó thật ra do nguyên nhân là chúng quá khiếp đảm. |
On the one hand, there was the possibility of a career in music. Một mặt, cô có khả năng theo đuổi sự nghiệp âm nhạc. |
On the one hand, there's the wanting processes. Một bên, tao có sự mong muốn. |
Nephi, on the one hand, believed and claimed the brass plates from Laban. Một mặt, Nê Phi tin tưởng và đạt được các bảng khắc bằng đồng từ La Ban. |
This light switch that reads, on the one hand, flashfloods, and on the other hand, off. Chiếc công tắc đèn này, một mặt có thể phát hiện được triều cường, (không chắc lắm) và mặt khác, tắt. |
On the one hand, I really enjoyed the work, as well as the environment. Một mặt, tôi thật sự thích công việc cũng như môi trường tại đây. |
Pleasure on the one hand and abiding, deep vital interest on the other. Vui thú ở một phía và sự quan tâm sinh động, sâu thẳm, lâu dài ở một phía khác. |
On the one hand, we may be taken in by individuals who are outwardly appealing but inwardly unscrupulous. Một mặt chúng ta có thể bị đánh lừa khi thấy những người bề ngoài có vẻ hấp dẫn nhưng bề trong lại vô nguyên tắc. |
On the one hand was my mother, a well- educated, secular, modern, westernized, Turkish woman. Một mặt là mẹ tôi, một người phụ nữ Thổ Nhĩ Kỳ có học thức, không mê tín, hiện đại, Tây hóa. |
This light switch that reads, on the one hand, flashfloods, and on the other hand, off. Chiếc công tắc đèn này, một mặt có thể phát hiện được triều cường, ( không chắc lắm ) và mặt khác, tắt. |
On the one hand, we have Lee Thompkins. Một bên, ta có Lee Thompkins. |
On the one hand, the child needs guiding so that it will conform to righteous standards. Một mặt, con trẻ cần sự hướng dẫn của cha mẹ để sống phù hợp với nề nếp đạo đức. |
On the one hand, games are becoming increasingly real by moving the real world into the game. Trong mặt khác, game đang càng trở nên thật hơn vì nó đưa thế giới thật vào trong game. |
So on the one hand, this is just a basic recoding of the electronic medical record. Một mặt, đây chỉ là một phiên bản cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử |
On the one hand, the apparat was undoubtedly less repressive than it had been before Stalin's death. Một mặt, cơ quan này chắc chắn là ít đàn áp hơn trước khi Stalin qua đời. |
Well, on the one hand, such children enjoy a wonderful blessing. Một mặt, các trẻ con thể ấy hưởng được một ân phước kỳ diệu. |
7 On the one hand, the Scriptures very clearly admonish us to “keep [ourselves] without spot from the world.” 7 Một mặt, Kinh-thánh khuyên chúng ta rất rõ ràng là “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27; 4:4). |
You see, on the one hand there must be a Creator, to produce all the wonderful things around us.” Em thấy không, nghĩ lại thì hẳn là phải có một Đấng Tạo hóa để tạo ra tất cả những vật kỳ diệu chung quanh chúng ta”. |
On the one hand, Blavatsky gives occasion for a reconciliation with the scientists, on the other—continues to denounce them. Một mặt, Blavatsky tạo một dịp để hòa giải với các nhà khoa học khác— mặt khác tiếp tục tố cáo họ. |
Scientists make a fundamental distinction between measurement or observation on the one hand, versus visual appearance, or what one sees. Do đó, các nhà vật lý phân biệt rõ ràng giữa phép đo hoặc quan sát so với hình ảnh nhìn thấy, hoặc đơn giản là nhìn thấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on the one hand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on the one hand
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.