lactation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lactation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lactation trong Tiếng Anh.
Từ lactation trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nuôi con bằng sữa mẹ, bú, sự cho bú, bự, Chăm sóc trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lactation
Nuôi con bằng sữa mẹ
|
bú
|
sự cho bú
|
bự
|
Chăm sóc trẻ em
|
Xem thêm ví dụ
Annual yield is 6595 litres in a lactation of 316 days. Năng suất hàng năm là 6595 lít trong thời gian cho con bú là 316 ngày. |
Although the lactation period lasts 2.5–3.5 months, the piglets begin displaying adult feeding behaviors at the age of two–three weeks. Mặc dù thời kỳ cho con bú kéo dài 2,5–3,5 tháng, heo con bắt đầu hiển thị các hành vi ăn uống của một con trưởng thành ở tuổi 2-3 tuần. |
The milk production of a moose is small compared to a dairy cow: over the lactation season, a total of 300–500 liters (75–125 gallons) of milk is obtained from a moose. Việcvắt sữa của một con nai sừng tấm là nhỏ hơn so với một con bò sữa: trong mùa cho con bú, tổng số từ 300-500 lít (75-125 lít) sữa thu được từ một con bò con nai sừng tấm. |
Some flocks are moved while still lactating, with the animals being hand-milked on the high pastures. Một số đàn gia cầm đang di chuyển trong khi vẫn cho con bú, với các động vật được vắt sữa bằng tay trên đồng cỏ cao. |
The sows produce plenty of milk, the lactation peaking at five weeks, which is rather later than is the case in most breeds. Lợn nái sản sinh nhiều sữa, cho con bú đạt đỉnh điểm sau 5 tuần, điều này khá muộn so với trường hợp ở hầu hết các giống. |
Blood lactate and pyruvate levels usually are elevated as a result of increased anaerobic metabolism and a decreased ratio of ATP:ADP. Nồng độ lactate và pyruvate thường tăng lên do tăng chuyển hóa yếm khí và giảm tỷ lệ ATP: ADP. |
Kathleen Arcaro of UMass Amherst says that because about 80% of women give birth , non-invasively testing their breast milk for early indicators of elevated breast cancer risk would provide screening for a majority of women earlier than currently available and at a time ( during pregnancy and lactation ) when it is difficult to diagnose breast cancer . Kathleen Arcaro của UMass Amherst nói rằng vì khoảng 80% phụ nữ sinh con , xét nghiệm sữa mẹ của họ bằng phương pháp chẩn đoán không rạch da hoặc tiêm chích cho các dấu hiệu dự báo sớm của nguy cơ mắc bệnh ung thư vú cao sẽ cung cấp sự kiểm tra cho đa số phụ nữ sớm hơn hiện tại sẵn có và vào thời điểm ( khi đang có thai và tiết sữa ) khó có thể chẩn đoán ung thư vú . |
Pyruvate from glycolysis is converted by fermentation to lactate using the enzyme lactate dehydrogenase and the coenzyme NADH in lactate fermentation, or to acetaldehyde (with the enzyme pyruvate decarboxylase) and then to ethanol in alcoholic fermentation. Pyruvate từ glycolysis được chuyển đổi bằng quá trình lên men lactate sử dụng enzym lactate dehydrogenase và coenzyme NADH trong quá trình lên men lactate, hoặc acetaldehyde (với enzyme pyruvate decarboxylase) và sau đó là ethanol trong quá trình lên men cồn. |
Ethyl lactate is also produced industrially from petrochemical stocks, and this ethyl lactate consists of the racemic mixture of levo and dextro forms. Etyl lactat cũng được sản xuất công nghiệp từ các kho dự trữ hóa dầu, và etyl lactate đồng thời cũng bao gồm hỗn hợp racemic của các dạng levo và dextro. |
According to the aforementioned survey, the average flock comprised 314 sheep (16 rams, 210 ewes and 88 lamb ewes) and the average milk yield per ewe was 276.6±55.6 kg/lactation (adjusted for 210 days of lactation). Theo các báo cáo nói trên khảo sát, tức là bầy trung bình bao gồm 314 con cừu (16 cừu đực, 210 con cừu cái và 88 con cừu cái) và sản lượng sữa trung bình mỗi cừu là 276,6 ± 55,6 kg /con bú (điều chỉnh cho 210 ngày cho con bú). |
Methyl lactate is a renewable "green chemical". Methyl lactat là một "hóa chất xanh" tái tạo. |
In the winter, lactating and pregnant females supplement their diets with snow for extra water. Vào mùa đông, những con cái đang mang thai và cho con bú bổ sung chế độ ăn của chúng với tuyết để bù thêm nước. |
The Di L'Aquila yields about 250–300 kg of milk per lactation, which in pluriparous nannies lasts on average 210 days. Di L'Aquila cho năng suất khoảng 250-300 kg sữa cho mỗi chu kỳ, ở các con cái đẻ nhiều lứa thì chu kỳ kéo dài trung bình 210 ngày. |
There are claims that ewes produce 650 L (170 US gal) to 900 L (240 US gal) of milk in a 300-day lactation with a 5.5 to 9.5% fat content but those claims have not been verified. Có những tuyên bố cho rằng cừu sản xuất 650 L (170 US gal) tới 900 L (240 US gal) sữa trong một chu kỳ 300 ngày với hàm lượng chất béo 5,5-9,5% nhưng những tuyên bố kiểu này chưa được kiểm chứng. |
Fluids: Ringer’s lactate solution, dextran, hydroxyethyl starch, and others are used to maintain blood volume, preventing hypovolemic shock. Các dung dịch lỏng: Dung dịch Ringer, dextran, tinh bột hydroxyethyl, và các dung dịch khác được dùng để duy trì thể tích máu, ngăn ngừa sốc do giảm thể tích máu. |
Hang another bag of Ringer's lactate. Truyền dung dịch Ringer lactate. |
High lactate was probably from stress. Lượng Lactat lớn có thể là do căng thẳng. |
The generation of glucose from compounds like pyruvate, lactate, glycerol, glycerate 3-phosphate and amino acids is called gluconeogenesis. Quá trình tạo ra glucose từ các hợp chất như pyruvate, lactate, glycerol, glycerate 3-phosphate và amino axit được gọi là tân tạo đường hay gluconeogenesis. |
If it is able to capture a mother deer in spring, the bear frequently begins feeding on the udder of lactating females, but generally prefers meat from the viscera. Nếu bắt được một con hươu mẹ vào mùa xuân, gấu đen thường ăn đầu tiên bầu vú của hươu mẹ đang cho con bú, nhưng nhìn chung là thích thịt nội tạng. |
Lactation milk yield (kg) is between 958-1455 kg. Năng suất sữa cho con bú (kg) là từ 958–1455 kg. |
Vitamin B6 is used to prevent isoniazid-induced B6 deficiency and neuropathy in people with a risk factor, such as pregnancy, lactation, HIV infection, alcoholism, diabetes, kidney failure, or malnutrition. Vitamin B6 được sử dụng để ngăn ngừa tình trạng thiếu B6 do thiếu isoniazid và bệnh thần kinh ở những người có yếu tố nguy cơ như mang thai, cho con bú, nhiễm HIV, nghiện rượu, tiểu đường, suy thận hoặc suy dinh dưỡng. |
Milk production per lactation for pluriparous nannies is approximately 570 kg, and may reach 750 kg. Sản lượng sữa cho mỗi con bú đối với các dê cái nhiều con là khoảng 570 kg và có thể đạt 750 kg. |
Cows produce about 4500 l of milk in a lactation of about 305 days. Bò sản xuất khoảng 4500 lít sữa trong thời gian cho con bú dài khoảng 305 ngày. |
The question of whether secretion of a substance to keep egg moist translated into actual lactation in therapsids is open. Câu hỏi về việc liệu một chất tiết ra để giữ ẩm cho trứng được chuyển thành chức năng tiết sữa thực sự vẫn bỏ ngỏ. |
Milk yield is of the order of 8000 kg in a lactation of 329 days. Năng suất sữa là 8000 kg trong thời gian cho con bú là 329 ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lactation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lactation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.