lackluster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lackluster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lackluster trong Tiếng Anh.
Từ lackluster trong Tiếng Anh có các nghĩa là không sáng, lờ đờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lackluster
không sángadjective |
lờ đờadjective |
Xem thêm ví dụ
Earning important, but sometimes lackluster, results, including a 0–0 draw against direct competitors for the title Vasco da Gama, Tite's Corinthians went on undefeated until the 29th round, when it lost to Botafogo. Kiếm quan trọng, nhưng đôi khi mờ nhạt, kết quả, kể cả một 0-0 vẽ đối thủ cạnh tranh trực tiếp cho các tiêu đề sẽ quảng Cáo, tiếp theo là Corinthians đã đi vào bất khả chiến bại cho đến khi đoàn 29, khi nó mất đi đến người hâm mộ. |
The later Do 23 corrected many faults of the design, but was still a lackluster aircraft, and was withdrawn from service by 1936, and replaced by superior aircraft that had since been developed. Sau đó Do 23 đã sửa chữa nhiều lỗi của thiết kế, nhưng vẫn còn là một máy bay không hoàn thiện, và đã bị rút khỏi biên chế năm 1936 và bị thay thế bởi những máy bay hiện đại hơn được phát triển sau. |
Some felt it was a strong dance track of In the Zone, while others referred to it as lackluster and disappointing. Một số người cảm thấy nó là một bản dance mạnh mẽ trong In the Zone, trong khi số khác lại cảm thấy nó khá mờ nhạt và đáng thất vọng. |
This could not be accomplished overnight, and the U.S. economy continued to struggle through 1970, contributing to a lackluster Republican performance in the midterm congressional elections (Democrats controlled both Houses of Congress throughout Nixon's presidency). Điều này không thể nhanh chóng hoàn thành, và kinh tế Hoa Kỳ tiếp tục vật lộn qua năm 1970, góp phần khiến cho Đảng Cộng hòa nhận kết quả kém trong bầu cử quốc hội giữa nhiệm kỳ (Đảng Dân chủ kiểm soát cả lưỡng viện quốc hội). |
Sputnikmusic's review noted various flaws of the album, such as what they felt were a lackluster guitar solo on the song "I Wish" and Duff's childish, uncharacterized vocals throughout. Bài đánh giá trên Sputnikmusic có lưu ý về một vài lỗ hổng trong album, điển hình như phần guitar solo trong bài "I Wish" bị họ cho là mờ nhạt cũng như giọng hát trẻ con, không đặc trưng của Duff. |
This belief stemmed from the first game's lackluster sales numbers. Niềm tin này xuất phát từ con số bán hàng mờ nhạt của bản game đầu tiên. |
IGN gave the game a 7.3, stating "Super Mario Party delivers the couch multiplayer experience the series is famous for," though also mentioning a lackluster selection of maps. IGN đã cho Super Mario Party 7.3 điểm, với nội dung "Super Mario Party mang đến trải nghiệm nhiều người chơi trên ghế, nổi tiếng, mặc dù cũng đề cập đến việc lựa chọn bản đồ mờ nhạt". |
Aaron Oster of the Baltimore Sun described Backlash as "lackluster" , saying all but two matches (Miz-Rollins and Nakamura-Styles) were bad and "nothing of importance really happened in the show — no title changes, no meaningful story moments ... the show couldn't have been much less important". Aaron Oster của Báo Ba Nhĩ Đích Ma Thái Dương Baltimore Sun mô tả Bạo Liệt Chấn Hám (Backlash) rất "mờ nhạt" nhưng tất cả hai trận đấu (Miz-Rollins và Nakamura-Styles) đều tệ và "không có gì kịch tính thực sự xảy ra trong chương trình - không thay đổi tiêu đề, không có khoảnh khắc câu chuyện có ý nghĩa... chương trình ít quan trọng hơn nhiều ". |
Kurumi uses her reward system to get Aiba to change his cowardly and lackluster habits. Kurumi dùng hệ thống phần thưởng của cô ấy để làm cho Aiba để thay đổi cái tính nhút nhát và những thói quen mờ nhạt của cậu ấy đi. |
Because of a lackluster performance by Stonewall Jackson, Lee's army failed in its last attempt to cut off the Union army before it reached the James. Do thể hiện kém cỏi của Stonewall Jackson, quân đội của Lee đã thất bại trong cố gắng cuối cùng nhằm tiêu diệt quân đội miền Bắc trước khi họ tới được sông James. |
♫ In lackluster ♫ ♫ Trong sự mờ ảo ♫ |
SINGAPORE, December 19, 2012 - Economies of developing East Asia and Pacific remained resilient despite the lackluster performance of the global economy. SINGAPO, ngày 19 tháng 12 năm 2012 – Các nền kinh tế đang phát triển trong khu vực Đông Á và Thái Bình Dương vẫn tiếp tục có khả năng phục hồi mặc dù nền kinh tế toàn cầu vẫn còn trì trệ. |
Well, often that is companies not being willing to own up to their own lackluster security practices. Thông thường đó là các công ty không sẵn sàng thừa nhận những thiếu sót của họ trong vấn đề bảo mật thông tin. |
The Microsoft Lumia 532 has been criticised for its lackluster battery power for a device in its price range. Microsoft Lumia 532 đã bị chỉ trích vì lượng pin quá ít của nó so với những thiết bị cùng tầm khác. |
McCarthy described the film as "energetic, humorous and not too cloying, as well as the first Hollywood film in many years to warn of global cooling rather than warming, this tuneful toon upgrades what has been a lackluster year for big studio animated fare and, beginning with its Thanksgiving opening, should live up to box office expectations as one of the studio's hoped-for holiday-spanning blockbusters." McCarthy miêu tả bộ phim là "mạnh mẽ, hài hước, không quá ngọt ngào, và cũng là bộ phim Hollywood đầu tiên trong nhiều năm cảnh báo chúng ta về sự lạnh đi thay vì ấm lên toàn cầu; giai điệu du dương ấy đã giải toả một năm có thể coi là mờ nhạt với một hãng phim hoạt hình lớn và, bắt đầu với doanh thu tuần đầu tiên dịp lễ Tạ ơn như vậy, bộ phim sẽ giành được doanh thu kỳ vọng mà hãng mong đợi sẽ là một bom tấn trong dịp lễ hội này." |
As the campaign continued through a series of minor battles, General Robert E. Lee, who, despite his excellent reputation as a former U.S. Army colonel, had no combat command experience, gave a lackluster performance that earned him the derogatory nickname "Granny Lee". Trong chiến dịch này, sau một loạt các trận đánh nhỏ, tướng Robert E. Lee, dù đã có nhiều đóng góp lớn trong khi làm đại tá cho lục quân Hoa Kỳ, nhưng lại không có kinh nghiệm chỉ huy chiến đấu và đã thể hiện một phong cách làm việc lờ đờ khiến cho ông bị gán một biệt hiệu khinh miệt "Ông nội Lee". |
James Berardinelli called her acting in The Phantom Menace "lackluster," while Annlee Ellingson of Box Office Magazine said "Portman's delivery is stiff and flat, perhaps hindered by the gorgeous but cumbersome costumes." James Berardinelli gọi diễn xuất của cô trong Bóng ma đe dọa là "thiếu sức sống" trong khi Annlee Ellingson của tờBox Office Magazine cho rằng "Vai diễn của Portman cứng đơ và tẻ nhạt, có thể là do những bộ trang phục đẹp đẽ nhưng cồng kềnh." |
Despite the lackluster box office receipts from her more recent films, in 1949, she negotiated a four-film contract with Warner Bros. that paid $10,285 per week and made her the highest-paid woman in the United States. Mặc dù vậy, năm 1949, bà thương thảo một hợp đồng 4 phim với Warner Bros, thù lao $10.285 một tuần, đưa bà trở thành người phụ nữ có thu nhập cao nhất tại Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lackluster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lackluster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.