peter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peter trong Tiếng Anh.
Từ peter trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạn, cháy túi, cạn túi, Phêrô, Phierơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peter
cạnverb The silver peter out? Nguồn bạc đã cạn kiệt? |
cháy túiverb |
cạn túiverb |
Phêrôproper (one of the epistles of Peter) |
Phierơproper (one of the epistles of Peter) |
Xem thêm ví dụ
(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
(Isaiah 65:17; 2 Peter 3:13) The present “heavens” are made up of today’s human governments, but Jesus Christ and those who rule with him in heaven will make up the “new heavens.” (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
(Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
PETER Then have at you with my wit! PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi! |
Peter, if I run your little camping trip, there are two conditions Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện |
So I was thinking about this, and then, one day, I got a call from Peter. Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P. |
(2 Peter 3:13; Matthew 6:10) Under the Kingdom’s direction, the earth will gradually be restored to Paradise. Dưới sự điều khiển của Nước Trời, trái đất sẽ dần dần được khôi phục lại thành Địa-đàng. |
" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative . " Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng . |
Peter heals a lame beggar (1-10) Phi-e-rơ chữa lành người ăn xin bị què (1-10) |
“You wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect [and of your] quiet and mild spirit.” —1 Peter 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
That, coupled with faith in what they learned from Peter, provided the basis for them to be baptized “in the name of the Father and of the Son and of the holy spirit.” Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”. |
“And I say also unto thee, That thou art Peter, and upon this rock I will build my church; and the gates of hell shall not prevail against it. “Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó. |
they turned for an answer to Peter, the senior Apostle. nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng. |
It will soon intervene in human affairs and satisfy man’s need for a righteous new world. —Luke 21:28-32; 2 Peter 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
(2 Peter 3:9) Even very wicked people can repent, become obedient, and make the changes necessary to gain God’s favor.—Isaiah 1:18-20; 55:6, 7; Ezekiel 33:14-16; Romans 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Speaking about poor church attendance, Peter Sibert, a Catholic priest in England, says: “[People] choose the bits of religion that they like. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
Peter Lefferts found "tonal types" in the French polyphonic chanson of the 14th century (Lefferts 1995), Italian musicologists Marco Mangani and Daniele Sabaino in the late Renaissance music (Mangani and Sabaino 2008), and so on. Peter Lefferts phát hiện “Các thể loại Giọng điệu khác nhau” trong những tác phẩm âm nhạc sử dụng nhiều giọng của nước Pháp trong thế kỉ 14(Lefferts 1995), những Học giả âm nhạc ở Ý như Marco Mangani và Daniele Sabaino ở cuối thời đại Phục Hưng(Mangani and Sabaino 2008), và vẫn còn nhiều tác giả khác nữa. |
How much better it is when both mates avoid hurling accusations but, rather, speak in a kind and gentle manner!—Matthew 7:12; Colossians 4:6; 1 Peter 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” and when ‘she fell sick and died,’ the disciples sent for Peter at Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Peter was to care for the sheep, herding them on the school section in summer. Peter sẽ lo trông nom đàn cừu, chăn giữ chúng trên khu đất dành làm trường học trong mùa hè. |
The men collecting the two drachmas tax had asked Peter: “Does your teacher not pay the two drachmas tax?” Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
Are you personally like those Christians whom Peter was able to commend for not returning to this same “low sink of debauchery”? Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không? |
As construction was progressing on St Peter's, there was concern that Michelangelo would pass away before the dome was finished. Khi công trình tiến triển có lo ngại rằng Michelangelo sẽ qua đời trước khi mái vòm được hoàn thành. |
(1 Peter 4:8; Proverbs 10:12) Furthermore, suppose a person was to separate himself from Jehovah’s people. Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12). |
However, Jesus indicated that all his disciples would have love among themselves, and the apostle Peter said: “Have love for the whole association of brothers.” Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.