lactose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lactose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lactose trong Tiếng Anh.
Từ lactose trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường sữa, lactoza, đường lactose, Lactoza. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lactose
đường sữanoun (disaccharide sugar of milk and dairy products) Arabs. even lactose intolerance. Gây mất khoái cảm, co giật, suy thận và cả việc không hấp thụ được đường sữa. |
lactozanoun (disaccharide sugar of milk and dairy products) |
đường lactosenoun |
Lactozanoun |
Xem thêm ví dụ
The systematic name for lactose is O-β-D-galactopyranosyl-(1→4)-D-glucopyranose. Danh pháp khoa học của lactose là O-β-D-galactopyranosyl-(1→4)-D-glucopyranose. |
In 1855, E. O. Erdmann noted that hydrolysis of lactose produced a substance besides glucose. Năm 1855, E. Erdmann cho rằng thủy phân lactose tạo ra một chất khác glucose. |
"Comparison of the prevalence of fructose and lactose malabsorption across chronic intestinal disorders". "So sánh sự phổ biến của sự giảm hấp thu fructose và lactose trên các đường rối loạn đường ruột". |
It contains neither cholesterol nor lactose, and is often consumed by those who are lactose-intolerant and others who wish to avoid dairy products, including vegans. Nó không chứa cholesterol và lactose và thường được tiêu thụ bởi những người không dung nạp lactose và những người khác muốn tránh các sản phẩm từ sữa kể cả thức ăn thuần chay. |
It can indicate food allergies , lactose intolerance , or diseases of the gastrointestinal tract , such as celiac disease and inflammatory bowel disease . Đây có thể là dấu hiệu của chứng dị ứng thực phẩm , không dung nạp lactose , hoặc các bệnh về đường ruột , chẳng hạn như bệnh đường ruột và bệnh viêm ruột mãn tính . |
This dual control mechanism causes the sequential utilization of glucose and lactose in two distinct growth phases, known as diauxie. Cơ chế kiểm soát kép này gây ra việc sử dụng glucose và lactose theo tuần tự trong hai giai đoạn tăng trưởng riêng biệt, được gọi là sinh trưởng kép. |
It has a distinctive taste due to caramelization of lactose and sugar during the lengthy cooking process. Nó có một hương vị đặc biệt do caramel hóa đường và đường trong quá trình nấu dài. |
But if you happen to be one of approximately 30 to 50 million Americans who are lactose intolerant , you will find no comfort in those spuds , since most are loaded with milk or even heavy cream . Nhưng nếu bạn tình cờ là một trong khoảng 30 đến 50 triệu người Mỹ không dung nạp được đường lac-tô-zơ thì bạn sẽ chẳng cảm thấy dễ chịu khi ăn khoai tây đó vì hầu hết đều được thêm sữa hoặc thậm chí là kem đặc nữa . |
Hydrogen breath test: Undigested lactose produces various gases, including hydrogen. Thử nghiệm hơi thở cho khí hyđro: Khi không tiêu hóa, lactose tạo nhiều khí khác nhau, kể cả hyđro. |
In this way, a robust feedback loop is constructed that allows the set of lactose-digesting proteins products to be made only when they are needed. Bằng cách này, một vòng thông tin phản hồi mạnh được xây dựng cho phép bộ sản phẩm protein lactoza tiêu hóa chỉ được thực hiện khi cần thiết. |
Dietary changes, such as maintaining a high-calorie diet or lactose-free diet, may improve symptoms. Thay đổi chế độ ăn uống, chẳng hạn như duy trì chế độ ăn uống có hàm lượng calo cao hoặc chế độ ăn không có lactose, có thể cải thiện triệu chứng. |
Lactase is essential to the complete digestion of whole milk; it breaks down lactose, a sugar which gives milk its sweetness. Lactase là cần thiết để có thể tiêu hóa hoàn toàn sữa nguyên chất; chúng giúp phân giải lactose, một đường đặc trưng trong sữa. |
For example, a lactose intolerance occurs when the gut does not produce the needed enzymes to digest the type of sugars found in milk products. Ví dụ, chứng không dung nạp lactose xảy ra khi ruột không sản sinh ra những enzym cần thiết để tiêu hóa những loại đường có trong các chế phẩm từ sữa. |
The lac operon is regulated by several factors including the availability of glucose and lactose. Các operon lac được điều hòa bởi một số yếu tố; một trong số đó là môi trường có sẵn glucose và lactose không. |
The lac operon (lactose operon) is an operon required for the transport and metabolism of lactose in Escherichia coli and many other enteric bacteria. Operon lac (operose lactose) là một operon cần thiết cho việc vận chuyển và chuyển hóa lactose ở vi khuẩn Escherichia coli và nhiều vi khuẩn đường ruột khác. |
Having a deficiency of lactase, many adults become lactose intolerant. Vì thiếu chất lactase nên nhiều người lớn không dung nạp được lactose. |
She's not lactose intolerant. Chẳng phải là không dung nạp lactose. |
Milk can be given safely , although some people may experience stomach upset due to lactose intolerance . Có thể uống sữa an toàn , mặc dù cũng có một số người có thể bị khó chịu trong dạ dày do không dung nạp lắc-tô . |
Its primary commercial use, in supplements such as Lacteeze and Lactaid, is to break down lactose in milk to make it suitable for people with lactose intolerance, However, the U.S. Food and Drug Administration has not formally evaluated the effectiveness of these products. Việc sử dụng thương mại chính của nó, có trong các chất bổ sung như Lacteeze và Lactaid, là giúp phá vỡ lactose trong sữa để phù hợp với những người không dung nạp lactose, tuy nhiên, Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chưa chính thức đánh giá tính hiệu quả của các sản phẩm này. |
Kulfi is traditionally prepared by evaporating sweetened and flavoured milk via slow cooking, with almost continuous stirring to keep milk from sticking to the bottom of the vessel where it might burn, until its volume is reduced by a half, thus thickening it, increasing its fat, protein, and lactose density. Kulfi được chuẩn bị theo cách truyền thống bằng cách làm bay hơi sữa có vị ngọt và có hương vị sữa bằng cách nấu chậm, với việc khuấy gần như liên tục để giữ sữa không bị dính vào đáy của bình nơi nó có thể bị cháy, cho đến khi thể tích của nó giảm đi một nửa, từ đó đặc lại, làm tăng độ béo, protein và mật độ đường sữa. |
However, most lactose in breast milk is synthesized from galactose taken up from the blood, and only 35±6% is made from galactose from de novo synthesis. Tuy nhiên, đa số lactose vào sữa mẹ được tổng hợp từ glucose được đưa lên từ máu, và chỉ có 35 ± 6% được làm từ galactose được tổng hợp lại. |
In human lactation, glucose is changed into galactose via hexoneogenesis to enable the mammary glands to secrete lactose. Trong chu kỳ tiết sữa của con người, glucose được thay đổi thành galactose qua hexoneogenesis để cho phép các tuyến vú tiết ra lactose. |
By following these suggestions, you can cope with lactose intolerance. Bằng cách làm theo những đề nghị trên, bạn có thể xử lý chứng không dung nạp lactose. |
Lactic acid fermentation is a metabolic process by which glucose and other six-carbon sugars (also, disaccharides of six-carbon sugars, e.g. sucrose or lactose) are converted into cellular energy and the metabolite lactate, which is lactic acid in solution. Quá trình lên men axit lactic là quá trình trao đổi chất nhờ đó glucose và các loại đường 6-carbon khác (cũng như disaccharides của các loại đường 6-carbon, ví dụ: sucrose hoặc lactose) được chuyển thành năng lượng tế bào và chất chuyển hóa lactate, là axit lactic trong dung dịch. |
To make cheese, the cheesemaker brings milk (possibly pasteurised) in the cheese vat to a temperature required to promote the growth of the bacteria that feed on lactose and thus ferment the lactose into lactic acid. Để làm cho pho mát, thợ làm pho mát đem sữa tươi (tiệt trùng hoặc không) đổ vào trong thùng pho mát và giữ nhiệt độ cần thiết để thúc đẩy sự phát triển của các vi khuẩn ăn lactoza và do đó lên men lactoza thành axit lactic. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lactose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lactose
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.