lagging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lagging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lagging trong Tiếng Anh.
Từ lagging trong Tiếng Anh có nghĩa là đi chậm đằng sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lagging
đi chậm đằng sauadjective |
Xem thêm ví dụ
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape. Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được. |
Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Simon Bisson, writing for ZDNet, called Windows To Go "One of the more interesting features of Windows 8", noting "Even though we were using a USB 2.0 port performance was good, with no noticeable lag" and calling it "a very useful way of running of Windows 8". Simon Bisson của ZDNet gọi Windows To Go là "Một trong những tính năng thú vị hơn cả của Windows 8", cho rằng "Mặc dù chúng tôi đang dùng cổng USB 2.0 nhưng hiệu năng của hệ thống vẫn tốt, không có hiện tượng chậm giật nào đáng kể" và gọi nó là "một cách chạy Windows 8 hữu dụng". |
Obama 's orders are part of an ongoing push to demonstrate White House resolve in addressing the lagging economy and concerns about federal spending . Các mệnh lệnh của Obama là một phần của nỗ lực hiện tại nhằm chứng minh Nhà Trắng kiên quyết xử lý nền kinh tế trì trệ và giải quyết các quan ngại về các món chi tiêu của liên bang . |
Fortunately, young adult members of the Church lag behind in these troubling trends, in part because they are blessed with the gospel plan. May mắn thay, những xu hướng đáng lo ngại giữa các tín hữu thành niên trẻ tuổi của Giáo Hội không cao, một phần vì họ được ban phước với kế hoạch phúc âm. |
Shutter lag is the time between your pressing the shutter button and the moment the camera actually snaps. Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp. |
This could result in a few minute lag time between the first ad request on the page and when the page gets crawled, as well as an increase in the crawler load on your servers. Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập dữ liệu, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập dữ liệu trên các máy chủ của bạn. |
Melatonin has been used successfully for sleep enhancement in healthy individuals , as well as to reduce feelings of jet lag during global travels . Mê-la-tô-nin được sử dụng thành công để ngủ ngon hơn đối với người khoẻ mạnh , cũng như để làm giảm cảm giác mệt mỏi sau chuyến bay du lịch dài vòng quanh thế giới . |
Lag BaOmer – a Jewish holiday celebrated on the thirty-third day of the Counting of the Omer, which occurs on the 18th day of the Hebrew month of Iyar. Người Do Thái tổ chức ngày lễ này vào ngày thứ 33 của Tính Omer, xảy ra vào ngày thứ 18 của Lịch Do Thái vào Tháng Iyar. |
A couple of years ago, I took a passage on the Maersk Kendal, a mid-sized container ship carrying nearly 7,000 boxes, and I departed from Felixstowe, on the south coast of England, and I ended up right here in Singapore five weeks later, considerably less jet-lagged than I am right now. Một vài năm trước, tôi tham gia một chuyến đi trên Maersk Kendal một tàu container cỡ trung chở gần 7,000 thùng hàng và tôi khởi hành từ Felixstowe ở bờ biển phía Nam nước Anh và tôi dừng chân ở đây ngay tại Singapore năm tuần sau đó và không bị "jet lag" (cảm giác bị lệch múi giờ) như bây giờ |
• Despite a pick-up in momentum, SOE reforms are lagging behind planned targets. • Tuy hoạt động có tích cực hơn nhưng cải cách doanh nghiệp nhà nước vẫn chậm hơn so với mục tiêu đề ra. |
If your movie keeps buffering, is lagging or isn't playing correctly, one of the troubleshooting solutions below may fix the issue. Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này. |
Stop lagging! Tụt hậu! |
Wow, how was that jet lag? Thế chênh lệch múi giờ thì sao? |
He also said that "while it lags the tiniest bit on its way to the conclusion, the script... really delivers; it offers characters to care about, along with some nifty twists and surprises along the way." Ông cũng nói thêm rằng "tuy hơi chậm một chút trong phân đoạn đi đến kết thúc, nhưng kịch bản phim...thật sự đã truyền tải nhiều ý nghĩa; nó tạo cơ hội để các nhân vật trở nên đáng chú ý hơn, cùng với những nút thắt khéo léo và những bất ngờ suốt chiều dài tác phẩm." |
This could result in a few minute lag time between the first ad request on the page and when the page gets crawled, as well as an increase in the crawler load on your servers. Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập thông tin, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập thông tin trên các máy chủ của bạn. |
Nuclear, the time lag alone will allow the Arctic to melt and other places to melt more. Hạt nhân, trong tương lai gần sẽ làm tan băng ở Bắc Cực và các khu vực khác. |
In these cases, the tidal bulge lags behind the moon in its orbit. Trong các trường hợp này, sự trương thủy triều tụt lại phía sau mặt trăng trên quỹ đạo của nó. |
Immediately the little boy singled out the lagging limping puppy and said . Ngay lập tức cậu bé chú ý đến chú chó con khập khiểng bị tụt lại sau ấy và hỏi . |
16 Failing to keep a proper pace, however, could also mean slowing down, lagging behind. 16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau. |
17 Lagging behind could also involve Kingdom preaching. 17 Sự chậm trễ cũng có thể liên quan đến công việc rao giảng về Nước Trời. |
Due to the time lag (the signal would take several seconds to be broadcast twice across the Atlantic Ocean), Richards concluded there was no way for Jagger to hear or see Bowie's performance, meaning there could be no interaction between the artists, essentially defeating the whole point of the exercise. Do có độ trễ về thời gian (tín hiệu phải mất vài giây để vượt qua Đại Tây Dương) Richards kết luận rằng không có cách nào khả thi để Jagger có thể nghe và nhìn thấy Bowie lập tức, có nghĩa rằng hai nghệ sĩ sẽ không thể tương tác với nhau, phá hỏng bản chất của ý tưởng. |
Exclude the most recent 14 days from your analysis to avoid the effect of time lag. Bạn nên trừ ra 14 ngày gần nhất khỏi phạm vi ngày phân tích để tránh bị ảnh hưởng bởi độ trễ thời gian. |
Without these reforms it will be hard for us to avoid falling into the middle income trap and lagging behind. Nếu không, chúng ta không thể khai thác được cơ hội, cũng không thể vượt qua thách thức, và nguy cơ tụt hậu xa hơn, rơi vào bẫy thu nhập trung bình sẽ khó có thể tránh khỏi. |
Thus, even as the majority of the population’s concerns are shifting to improving their quality of life more broadly – such as having access to high quality services and more comfortable living conditions - we should be mindful to provide the much-needed support and implement targeted interventions to give hope and create opportunities for those lagging behind, and currently living in poverty, so that they too, can benefit from the broad improvements in the society. Do đó, ngay cả khi đa số mối quan tâm của người dân chuyển sang nâng cao chất lượng cuộc sống theo khái niệm rộng hơn – tức là có chất lượng dịch vụ cao và điều kiện sống thoải mái hơn - chúng ta vẫn phải lưu tâm hỗ trợ những gì thật cần thiết và thực hiện các can thiệp có mục tiêu, đem lại hy vọng và tạo cơ hội cho những người đang tụt lại phía sau và hiện đang sống trong cảnh đói nghèo, để họ cũng có thể hưởng lợi từ những tiến bộ chung trong xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lagging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lagging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.