kebab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kebab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kebab trong Tiếng Anh.

Từ kebab trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kebab, kebab, thịt nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kebab

Kebab

verb (variety of skewered meals originating in the Middle East)

kebab

verb

thịt nướng

verb

If a kebab comes along, pull out the stick and eat it up.
Nếu mà có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.

Xem thêm ví dụ

If a kebab comes along, pull out the stick and eat it up.
Nếu mà có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.
It is often referred to as a condiment, but unlike traditional western condiments like salt, pepper, mustard and horseradish that make dishes more spicy, a dish of dahi or raita has a cooling effect to contrast with spicy curries and kebabs that are the main fare of some Asian cuisines.
Nó thường được gọi là một thứ gia vị, nhưng không giống gia vị phương Tây truyền thống như muối, hạt tiêu, mù tạt và cây cải ngựa, đã làm cho món ăn cay hơn, một món dahi hoặc raita có tác dụng làm mát tương phản với món cà ri cay và thịt nướng, đó là những món ăn chính một số nền ẩm thực châu Á.
Kebabs.
Thịt nướng.
Grilled meat has a good market in Dammam such as Shawarma, Kofta, and Kebab.
Các món thịt nướng được tiêu thụ tốt tại Dammam, như Shawarma, Kofta, và Kebab.
The dearth of food habits among the city's residents created a unique style of cooking which became popular throughout the world, with dishes such as Kebab, biryani, tandoori.
Tình trạng thiếu thốn thực phẩm của cư dân thành phố hình thành một phong cách chế biến độc nhất, trở nên phổ biến khắp thế giới với các món ăm như Kebab, biryani, tandoori.
The kebab was certified a Guinness World Record, beating out the former record-holder constructed in Lebanon.
Thịt kebab đã được chứng nhận kỷ lục Guinness thế giới, đánh bại kỷ lục trước đây được xây dựng ở Lebanon.
Grilled meat dishes such as shawarma, kofta and kebab have a good market in Jeddah.
Các món thị nướng như shawarma, kofta và kebab có thị trường tốt tại Jeddah.
Barbecue style or roasted meats are also very popular in the form of kebabs.
Thịt quay hay nướng kiểu nguyên con cũng rất phổ biến với kiểu kebab.
A testicle impaled on a kebab skewer!
Xiên " bi " bằng cây nướng thịt!
I'm gonna kill his kids and feed him their testicles on a shish kebab.
Tôi sẽ giết các con của nó và cho nó nếm món tinh hoàn xiên nướng của con nó.
A large doner kebab also weighs about 130g .
Một bánh xăng-uýt thịt cừu non xắt lát cỡ lớn có 130g .
Pizzerias, sandwich bars, and kebab shops make up the majority of food shops in Tehran.
Các cửa hàng bán pizza, bánh sandwich và Doner kebab chiếm đa số các cửa hàng thực phẩm ở Tehran.
In larger towns and cities, small restaurants selling kebabs, shawarma, and falafel can be found on virtually any street corner.
Trong các thị trấn và thành phố lớn hơn, những nhà hàng nhỏ bán kebab, shoarma và falafel có thể được thấy ở bất cứ góc phố nào.
For example, the difference between Urfa kebap and Adana kebap is the thickness of the skewer and the amount of hot pepper that the kebab contains.
Ví dụ, sự khác biệt giữa Urfa kebab và Adana kebab là độ dày của các xiên và số lượng hạt tiêu nóng có trong món kebab đó.
Assembly of the kebab required the effort of 1,700 residents and tourists, and ultimately measured 107.6 metres (353 ft) in length.
Sự lắp ráp của kebab đòi hỏi nỗ lực của 1.700 cư dân và khách du lịch, và cuối cùng đo được 107,6 mét (353 ft) về chiều dài.
Additionally, all of the twenty lamb kebabs that were sampled contained meats in addition to lamb that was mixed with it, such as beef, pork or chicken.
Ngoài ra, tất cả 20 phần thịt cừu nướng được lấy mẫu chứa các loại thịt, thêm vào thịt cừu non đã được trộn lẫn nhiều thứ, chẳng hạn như thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà.
Brochetas: a variety of anticucho or kebab Pan de Pascua: similar to a sweet sponge cake flavoured with ginger, cinnamon, liquor and honey.
Brochetas: Một loại anticucho hoặc kebab Pan de Pascua: Giống với bánh bông lan ngọt vị gừng, quế, rượu và mật ong.
In the shish kebab.
Cái xiên nướng thịt.
How's the kebab?
Món cơm kebab thế nào?
As a promotion prior to the opening of the airport and the locally produced Ishigaki beef, a giant kebab was constructed on the construction area of the new airport.
Như một chương trình khuyến mãi trước khi khai trương sân bay và thịt bò Ishigaki được sản xuất tại địa phương, một con kebab khổng lồ đã được xây dựng trên khu vực xây dựng của sân bay mới.
Sam, I' ve done chicken kebabs
Sam, Bố có làm món cơm chiên!
Aside from typical Turkish cuisine like kebab, Istanbul is also famous for its historic seafood restaurants.
Bên cạnh các món ăn Thổ Nhĩ Kỳ truyền thống như kebab, Istanbul cũng nổi tiếng với các nhà hàng hải sản lâu đời.
Sam, I've done chicken kebabs.
Sam, Bố có làm món cơm chiên!
Well, whoever he is, I don't plan on sticking around to get shish kebabbed by this dude.
Mặc xác hắn là ai thì tôi cũng không có ý định ngồi chết dí ở đây để bị hắn làm thành xiên que đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kebab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.