kayaking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kayaking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kayaking trong Tiếng Anh.
Từ kayaking trong Tiếng Anh có các nghĩa là kayak, Kayak, xuồng cayac, xuồng bọc da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kayaking
kayak
|
Kayak
|
xuồng cayac
|
xuồng bọc da
|
Xem thêm ví dụ
Some modern boats vary considerably from a traditional design but still claim the title "kayak", for instance in eliminating the cockpit by seating the paddler on top of the boat ("sit-on-top" kayaks); having inflated air chambers surrounding the boat; replacing the single hull by twin hulls, and replacing paddles with other human-powered propulsion methods, such as foot-powered rotational propellers and "flippers". Một số loại thuyền kayak hiện đại thay đổi đáng kể so với thiết kế truyền thống nhưng vẫn giữ thiết kế cơ bản của một chiếc kayak, ví dụ trong việc loại bỏ buồng lái của các chỗ ngồi chèo trên thuyền (thuyền kayak "seat-on-top"); buồng không khí xung quanh thuyền được làm phồng lên; thay thế vỏ đơn bằng vỏ đôi ("W" kayak), và thay thế mái chèo bằng tay với các thiết bị hỗ trợ khác, ví dụ như cánh quạt chạy bằng động đạp bằng chân. |
The San Francisco Bay Area Water Trail, a growing network of launching and landing sites around the Bay for non-motorized small boat users (such as kayakers) is being developed. Đường mòn San Francisco Bay Area Water, một mạng lưới các điểm bắt đầu và kết thúc các chuyến đi thuyền, cho người sử dụng thuyền nhỏ không có động cơ (như thuyền kayakers) ngày càng được xây dựng nhiều xung quanh vịnh. |
In 2004 he told his coach he wasn’t going to kayak anymore. Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa. |
It is considered a kayak although it was originally paddled with single-bladed paddles, and typically had more than one paddler. Nó được coi là một kayak mặc dù ban đầu nó được chèo thuyền với mái chèo cánh đơn, và thường có nhiều hơn một người chèo. |
Kayaks are believed to be at least 4,000 years old. Kayak được cho là có ít nhất 4.000 năm tuổi. |
He was a true sealer, with his kayak outside his house. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. |
His later attempt to paddle a kayak to the North Pole in late 2008, following the erroneous prediction of clear water to the Pole, was stymied when his expedition found itself stuck in thick ice after only three days. Sau này ông đã thử dùng một chiếc kayak tới Bắc Cực vào cuối năm 2008, sau dự đoán sai lần về rằng có vùng nước quang tới tận Cực, và đã phải dừng chuyến thám hiểm chỉ sau ba ngày khi bị kẹt trong băng. |
Rowboats and kayaks are rented on an hourly basis at the Loeb Boathouse, which also houses a restaurant overlooking the Lake. Thuyền: Thuyền chèo và xuồng kayak được cho thuê theo giờ tại Bến thuyền Loeb, tại đây cũng có một nhà hàng nhìn xuống hồ. |
Zoltán misses kayaking, but he realized that his love for kayaking was strong enough to compete with, and possibly overcome, his love for the Lord if he stayed too close to the sport. Zoltán rất nhớ môn chèo thuyền kayak, nhưng em nhận thấy rằng việc ưa thích môn chèo thuyền kayak đủ mạnh để cạnh tranh với, và có thể khắc phục được, tình yêu mến của em dành cho Chúa nếu em gần gũi với bộ môn thể thao này. |
At age 17, Zoltán had won many competitions in kayaking. Ở tuổi 17, Zoltán đã thắng nhiều cuộc thi chèo thuyền kayak. |
Kayaking had been good for Zoltán. Môn chèo thuyền Kayak là điều tốt đối với Zoltán. |
Opened in 2012, Wadi Adventure is located near Jebel Hafeet and provides a range of water-based activities including surfing, kayaking and rafting. Khai trương vào năm 2012, Wadi Adventure nằm gần Jebel Hafeet và cung cấp một loạt các hoạt động dưới nước bao gồm lướt sóng, chèo thuyền và đi bè. |
This can be a long event such as camping, hiking, sailing, canoeing, or kayaking with the unit or a summer camp operated on a council, state, or provincial level. Đây có thể là một sự kiện dài như cắm trại, đi bộ đường dài, đi thuyền buồm, chèo thuyền hoặc đi thuyền kayak với đơn vị hoặc một trại hè được điều động ở cấp châu, tỉnh, hay tiểu bang. |
“Knowing that kayaking couldn’t be a living if I wanted to be active and that it would be just a hobby, it became easy to give up. “Vì biết rằng môn chèo thuyền kayak không thể là một nghề nghiệp để sinh sống nếu tôi chỉ muốn tập thể thao và nó sẽ chỉ là một sở thích, thì dễ dàng để từ bỏ. |
Local and international tour operators offer tours to ethnic minority groups, walking and bicycle tours, photography tours, kayak trips and multi-country trips in particular with neighboring Cambodia, Laos and Thailand. Công ty lữ hành địa phương và quốc tế cung cấp các tour du lịch tham quan các bản làng dân tộc thiểu số, đi bộ và tour du lịch xe đạp, đi thuyền kayak và du lịch ra nước ngoài cho du khách Việt Nam, đặc biệt là gắn kết với các quốc gia láng giềng Campuchia, Lào và Thái Lan. |
That’s why Zoltán decided that he couldn’t devote himself to both the gospel and kayaking. Đó là lý do tại sao Zoltán quyết định rằng em không thể cùng một lúc cống hiến bản thân mình cho phúc âm lẫn môn chèo thuyền kayak. |
The words " racecar " , " kayak " and " level " are the same whether they are read left to right or right to left . Từ " racecar " ; " kayak " và " level " khi đọc từ trái sang hay từ phải về đều giống nhau . |
Extreme kayaking! Vãi lìn đại vương đây! |
Rotomolded plastic kayaks first appeared in 1973, and most kayaks today are made from roto-molded polyethylene resins. Kayak nhựa Rotomolded đầu tiên xuất hiện vào năm 1973, và hầu hết các thuyền kayak ngày nay được làm từ nhựa Poletheylene roto- đúc. |
The word "kayak" means "man's boat" or "hunter's boat", and native kayaks were a personal craft, each built by the man who used it—with assistance from his wife, who sewed the skins—and closely fitting his size for maximum maneuverability. Từ " thuyền kayak " có nghĩa là " thuyền của con người " hay " thuyền thợ săn ", và kayak bản địa là một nghề thủ công cá nhân, được làm ra bởi người đàn ông sử dụng nó - với sự hỗ trợ từ người vợ của mình, người may da và thuộc da phù hợp kích thước của chiếc thuyền cho khả năng cơ động tối đa. |
They were more oriented to the sea than earlier peoples, and had developed sleds and boats similar to kayaks. Họ có khuynh hướng hải dương hơn so với các dân tộc trước đó, và đã phát triển các xe trượt tuyết và thuyền tương tự như kayak. |
The kayak was first used by the indigenous Aleut, Inuit, Yupik and possibly Ainu hunters in subarctic regions of the world. Kayak lần đầu tiên được sử dụng bởi các Aleut bản địa, người Inuit, Yupik và có thể Ainu thợ săn ở vùng cận Bắc Cực. |
Contemporary traditional-style kayaks trace their origins primarily to the native boats of Alaska, northern Canada, and Southwest Greenland. Kayak truyền thống theo phong cách hiện đại theo dõi nguồn gốc của họ chủ yếu để các tàu thuyền bản địa Alaska, phía bắc Canada, và Tây Nam Greenland. |
I don't want him carrying Ricky's kayak. Anh không muốn hắn đưa Ricky đi chơi thuyền kayak. |
Most of the Aleut people in the Aleutian Islands eastward to Greenland Inuit relied on the kayak for hunting a variety of prey—primarily seals, though whales and caribou were important in some areas. Hầu hết những người Aleut tại quần đảo Aleutian về phía đông đến Greenland Inuit dựa vào kayak để săn bắn một loạt các con mồi chủ yếu là hải cẩu, mặc dù cá voi và tuần lộc là quan trọng trong một số lĩnh vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kayaking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kayaking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.