keen on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keen on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keen on trong Tiếng Anh.
Từ keen on trong Tiếng Anh có nghĩa là thiết tha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keen on
thiết thaadjective But I thought you weren't so keen on this wedding. Tớ nghĩ tưởng cậu không thiết tha với đám cưới này lắm. |
Xem thêm ví dụ
No, we're both dead keen on breeding. Không, chúng tôi kiên trì trong việc gây giống. |
George II was not keen on the proposal but continued talks for diplomatic reasons. George II không mấy quan tâm đến việc này và chỉ miễn cưỡng đàm phán cho đúng với thủ tục ngoại giao. |
I'm keen on antique Tôi rất hào hứng với các cổ vật |
They were keen on reading it and knowing more and more about periods on their own. Họ rất hứng thú khi đọc và khi biết thêm nhiều điều về chu kỳ của mình. |
You keen on earning a coin? Anh có muốn kiếm 1 coin. |
The good NGOs, like Oxfam, are very keen on this idea. Những tổ chức phi chính phủ tốt như Oxfam, rất hứng thú với điều này. |
She was keen on horseback riding and wanted to become a veterinarian. Cô đã được quan tâm về cưỡi ngựa, và muốn trở thành một bác sĩ thú y. |
Our fathers are both rather keen on the prospect. Những người cha của chúng ta đều rất chú trọng tới tương lai. |
Although Konchesky was keen on a permanent move to Tottenham, no move materialised. Mặc dù Konchesky mong muốn được chuyển hẳn tới Tottenham, không một vụ chuyển nhượng nào được thực hiện. |
"Nicklas Bendtner keen on return to centre stage for Arsenal". Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015. ^ “Nicklas Bendtner keen on return to centre stage for Arsenal”. |
Gamelin was not keen on pushing his Dyle plan that far. Gamelin thì lại không hào hứng với việc đẩy kế hoạch Dyle của mình ra xa hơn nữa. |
The only thing I know about Ziggy's father is that he's keen on erotic asphyxiation and raping women. Điều duy nhất tôi biết về bố của Ziggy là anh ta thích bạo dâm và cưỡng bức phụ nữ. |
Most mothers aren't too keen on them unless it's really bad. Hầu hết mọi người mẹ không đòi hỏi thứ này... trừ khi tình hình thật sự tồi tệ. |
The Malayan government was not keen on having the Chinese Singaporean population push the Malays into a minority position in the new Malaysia. Chính phủ Malaya không thiết tha với việc có thêm cư dân người Hoa Singapore, họ sẽ đẩy người Mã Lai xuống địa vị thiểu số trong Malaysia mới. |
When I first went to the Maldives, dead keen on diving, spent as much of my time as I could in and under the water. Khi tôi mới đến Maldives, tôi cực kỳ thích lặn và dành nhiều thời gian lặn biển như thể tôi có thể ở luôn dưới nước vậy. |
I was curious why you, a bodyguard, were so keen on taking down such a high profile assassin, so I did some reading up on Lawton. Tôi đã rất tò mò tại sao anh, một chàng vệ sỹ, lại hăm hở muốn hạ gục một gã sát thủ cao cấp như thế, nên tôi đã tìm hiểu sơ qua về Lawton. |
Ball was not keen on the more well-known directors because he believed their involvement would increase the budget and lead DreamWorks to become "nervous about the content". Ball lại không muốn tìm đạo diễn nổi tiếng vì anh tin sự hợp tác cùng họ có thể khiến kinh phí tăng thêm và DreamWorks trở nên "lo lắng về nội dung". |
The French had long been keen on large destroyers, with their Chacal class of 1922 displacing over 2,000 tons and carrying 130 mm guns; a further three similar classes were produced around 1930. Người Pháp từ lâu đã mến chuộng tàu khu trục lớn, khi lớp Chacal của họ vào năm 1922 có trọng lượng rẽ nước hơn 2.000 tấn và trang bị pháo 130 mm; rồi được tiếp nối bởi ba lớp khác tương tự vào khoảng năm 1930. |
Institutional design requires a keen focus on issues, innovative thinking and flexible and well-funded implementation. Tạo lập thiết chế đòi hỏi sự chú trọng cao độ vào các vấn đề, đổi mới tư duy và tiến hành linh hoạt và được hậu thuẫn tốt về tài chính. |
Though interested in sports and education, even earning a degree in science, Brother Barry maintained his keen focus on spiritual matters. Mặc dù thích ngành thể thao và giáo dục, và còn lấy cả bằng khoa học, anh Barry đã luôn luôn chú tâm cao độ đến những điều thiêng liêng. |
"We had a very short time schedule for this film, so our main focus was really to get the story right but we knew that John Lasseter is keen on truth in the material and creating a believable world, and again that doesn't mean it's a realistic world – but a believable one. "Chúng tôi chỉ có một khoảng thời gian rất ngắn cho bộ phim này, vì vậy trọng tâm chính của chúng tôi là xây dựng một cốt truyện hợp lý nhưng chúng tôi cũng biết rằng John Lasseter ưa thích tính chân thực trong từng chất liệu và muốn tạo nên một thế giới đáng tin, và phải nhắc lại rằng điều đó không có nghĩa đó phải là một thế giới thật giống thực – nhưng phải đáng tin cậy. |
Mimi Keene as Ruby, one of the school's popular but mean girls. Mimi Keene vai Ruby, một trong những cô nàng nổi tiếng nhưng xấu tính của trường cấp II Moordale. |
Then how do you plan on getting Keen out of that concrete box? Vậy ông tính làm sao lôi tay Keen ra khỏi cái hộp bê tông đó? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keen on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keen on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.