keep away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep away trong Tiếng Anh.
Từ keep away trong Tiếng Anh có nghĩa là lánh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep away
lánh xaverb |
Xem thêm ví dụ
Keep away from that. Tránh xa chỗ đó ra. |
Even when she was alive, he was ordered to keep away from her. Kể cả lúc Han Yoo Ra còn sống, hắn cũng đã bị cấm không cho lại gần. |
Keep away. Tránh xa ra. |
Just try to keep away from him, will ya? Phải ráng tránh xa hắn ra, nhớ không? |
Keep away from me! Tránh xa ta ra! |
He says to keep away from our guns. Hắn kêu để tay ra xa khỏi súng. |
Of course, some may choose to keep away from television, movies, or secular literature altogether. Dĩ nhiên, một số người có thể chọn tránh xem truyền hình, phim ảnh hoặc đọc sách thế gian. |
But they were to keep away from a certain hollow tree. Nhưng họ phải lánh xa một cái cây rỗng nào đó. |
Keep away, she has the sickness. Tránh xa ra, con đó nó bị bệnh. |
The "tsam" is danced to keep away evil spirits and it was seen the reminiscences of shamaning. "Tsam" được nhảy múa để tránh ma quỷ và nó được coi là sự hồi tưởng về saman giáo. |
Other translations render that phrase “turn away from them,” “keep away from them,” and “stay away from them!” Một bản dịch khác dịch như sau: “Hãy xa lánh họ”. |
Keep away from the pool, or you'll drown. Tránh xa bể bơi, không sẽ chết đuối đấy. |
Keep away from him or I'll have the law on him! Tránh xa hắn ra nếu không tao sẽ kiện hắn! |
You'd better keep away! Cô nên tránh đi thì hơn! |
Will we stumble over such challenges and keep away from the congregation? Khi gặp trường hợp như thế, chúng ta có vấp phạm và rời bỏ hội thánh không? |
You keep away from him. Mày tránh xa hắn ra. |
Tell them to keep away Nói với họ để tránh xa |
Keep away from me. Tránh xa cháu ra! |
“A Time to Embrace and a Time to Keep Away From Embracing” “Có kỳ ôm-ấp, và có kỳ chẳng ôm-ấp” |
Keep away from idolatry (1, 2) Tránh thờ thần tượng (1, 2) |
(Leviticus 18:23) Anyone who wants to live under God’s government needs to keep away from these immoral practices. Hễ ai muốn sống dưới chính phủ của Đức Chúa Trời phải lánh xa những thực hành tồi bại vô luân ấy. |
□ How do some Christians show that they view the present to be “a time to keep away from embracing”? □ Bằng cách nào một số tín đồ Đấng Christ cho thấy họ xem hiện nay là “kỳ chẳng ôm-ấp”? |
But perhaps, for me as a chemist, I want to keep away from general terms; I want to think about specifics. Có lẽ, với tư cách là nhà hóa học, tôi muốn tránh dùng thuật ngữ chung chung; tôi muốn nghĩ về từ cụ thể. |
But perhaps the truth is that we are keeping away because we are afraid of saying or doing the wrong thing. Có lẽ chúng ta tự nhủ: “Chắc lúc này họ cần ở một mình”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.