keep fit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep fit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep fit trong Tiếng Anh.
Từ keep fit trong Tiếng Anh có các nghĩa là vận động, Thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep fit
vận động
|
Thể dục
|
Xem thêm ví dụ
I keep fit. Tôi có một cơ thể khỏe mạnh. |
How can I meet people if I don't keep fit How can I meet people if I don't keep fit |
An elderly pioneer couple commented: “The service keeps us fit mentally and physically. Một cặp vợ chồng tiên phong lớn tuổi bình luận: “Chúng tôi thường gặp những người cùng lứa tuổi trong khu vực—họ sống nhàn hạ ở nhà, chỉ mập ra, già đi và cứng đờ. |
Do you keep your helmet of salvation tightly fitted? Bạn có giữ mão trụ về sự cứu chuộc sát chặt vào đầu không? |
They explain: “We have gone beyond simply damaging ecosystems and are now disrupting the very processes that keep the Earth a fit place for higher forms of life.” Họ giải thích: “Chúng ta không chỉ hủy hoại hệ sinh thái thôi, mà hiện nay còn đi đến chỗ làm xáo trộn chính những quá trình giữ cho Trái Đất làm nơi sống thích hợp cho các loại động vật cao đẳng”. |
Enjoy activities that keep your mind active and your body physically fit. Vui hưởng những buổi sinh hoạt mà giữ cho tâm trí của các em được tích cực và thân thể của các em được khỏe mạnh. |
We clearly don't fit together well, you and I, we keep saying different things Chúng ta thật sự không hợp nhau chút nào, anh và em, chúng ta cứ nói những điều khác biệt. |
We will take special note of the second chapter of that book, where he instructed Titus to “keep on speaking what things are fitting for healthful teaching.” Chúng ta đặc biệt lưu ý đến Tít đoạn hai của sách đó, nơi mà ông dặn Tít “hãy dạy-dỗ những điều xứng hợp giáo-lý lành-mạnh”. |
That instead of looking at all the little rules and following each one of them, that instead of being what I call a sheepwalker -- somebody who's half asleep, following instructions, keeping their head down, fitting in -- every once in a while someone stands up and says, " Not me. " Thay vì trông vào tất cả những luật lệ nhỏ và tuân theo từng điều một, thay vì chịu làm một thứ tôi gọi là con cừu chỉ biết đi theo đàn, một ai đó nửa mê ngủ chỉ biết làm theo mệnh lệnh, cúi đầu nhún nhường, hòa lẫn vào bầy đàn, đôi lúc có ai đó đứng lên và nói " Không phải tôi. " |
Similarly, Paul recommended that we keep busy in theocratic activities in order to maintain our spiritual fitness. Tương tự như vậy, Phao-lô khuyên chúng ta nên luôn bận rộn trong thánh chức để duy trì sức khỏe thiêng liêng. |
I like to keep fit. Tôi muốn tiếp tục khỏe mạnh. |
10 How fitting that Jesus prefaced the warning against covetousness with the words “keep your eyes open”! 10 Thật phù hợp biết bao khi Chúa Giê-su mở đầu lời cảnh báo tránh tham lam với câu: “Hãy thận trọng”! |
Obviously I'm going to have a baby and I'm going to stay fit and kind of come back and play tennis and keep working on my fashion line. Chắc chắn tôi sẽ sinh em bé và tôi định lấy lại dáng và trở lại và chơi quần vợt và tiếp tục hãng thời trang của mình. |
I would fly abroad for a couple of weeks at a time, stay in my favorite hotel, enjoy the beautiful surroundings, and use the spa and gym facilities to keep fit. Tôi bay sang nước ngoài mỗi lần hai tuần, ở tại khách sạn tôi thích, trong đó tôi đi spa, tập thể dục để giữ dáng và ngắm cảnh đẹp xung quanh. |
The service keeps us fit mentally and physically. Công việc rao giảng giúp cho chúng tôi khỏe mạnh về tinh thần và thể xác. |
By faithfully keeping the Law, including all the requirements for remaining clean in Jehovah’s eyes, the Israelites would be fit to serve their God and to receive his blessing. Bằng cách trung thành tuân thủ Luật Pháp, bao gồm tất cả những đòi hỏi về việc giữ sự tinh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va, dân Y-sơ-ra-ên mới hội đủ tiêu chuẩn để phụng sự Đức Chúa Trời và được Ngài ban phước. |
(James 1:15) In line with Jesus’ admonition, we should ‘keep our eyes open,’ not to observe others to see if they fit the description, but to examine ourselves to see what we have set our hearts on, so as to “guard against every sort of covetousness.” (Gia-cơ 1:15) Theo lời khuyên của Chúa Giê-su, chúng ta “hãy thận trọng”, không nên xem xét người khác để kết luận họ có tham lam hay không. Ngược lại, chúng ta nên cẩn thận xem xét những ham muốn trong lòng mình hầu “đề phòng mọi thứ tham lam”. |
As a fitting climax to the graduation program, Samuel Herd, a member of the Governing Body, addressed the audience on the subject “Keep Building Up Your Brothers.” Đến cao điểm chương trình tốt nghiệp, thật phù hợp khi anh Samuel Herd, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, nói về đề tài “Hãy tiếp tục xây dựng các anh chị đồng đạo”. |
I took pride in keeping myself in fit physical condition. Tôi tự hào vì có thân thể rắn chắc. |
With Google Fit, you can keep all your fitness information tied to your Google Account and share it with the other apps and devices you use to stay healthy. Với Google Fit, bạn có thể lưu giữ tất cả thông tin về hoạt động thể dục trên Tài khoản Google của mình và chia sẻ thông tin này với các ứng dụng và thiết bị khác mà bạn sử dụng để giữ cho cơ thể luôn khỏe mạnh. |
Her accommodations were the most modern and luxurious on any ocean , and included electric light and heat in every room , electric elevators , a swimming pool , a squash court , a Turkish Bath , a gymnasium with a mechanical horse and mechanical camel to keep fit , and staterooms and first class facilities to rival the best hotels on the Continent . Chỗ ăn nghỉ thuộc vào loại hiện đại và sang trọng nhất đại dương , và bao gồm đèn điện và lò sưởi trong mỗi căn phòng , thang máy , một hồ bơi , một sân bóng quần , một nhà tắm kiểu Thổ Nhĩ Kỳ , một phòng tập thể dục trang bị một con ngựa máy và con lạc đà bằng máy để tập luyện , và những phòng khánh tiết cùng các tiện ích hạng nhất đủ sức cạnh tranh với những khách sạn tốt nhất trên lục địa . |
If a loyal Christian encounters a spiritual problem, what would it be fitting to keep in mind? Nếu chẳng may một tín đồ trung thành gặp phải một vấn đề về phương diện thiêng liêng, điều hợp lý là ta nên nhớ đến gì? |
At no time was this P-38E testbed airframe actually fitted with floats, and the idea was quickly abandoned as the U.S. Navy proved to have enough sealift capacity to keep up with P-38 deliveries to the South Pacific. Chiếc P-38E này chưa bao giờ được gắn phao nổi, còn ý tưởng trên nhanh chóng bị bỏ qua vì Hải quân Mỹ chứng tỏ có đủ khả năng vận chuyển để giao những chiếc P-38 đến mặt trận Nam Thái Bình Dương. |
They devote a great deal of time and money to keeping themselves physically fit and making sure that they receive proper medical attention when they need it. Họ dồn nhiều thì giờ và tiền bạc để gìn giữ thân thể tráng kiện và để chắc chắn sức khỏe được săn sóc đúng mức về y tế khi cần. |
This is where we evaluate all the finds, and see if we want to keep them, if they'll fit into our budget. Đây là nơi chúng tôi đánh giá những thứ được tìm thấy, cân nhắc việc giữ hay bỏ, và liệu chúng có phù hợp với ngân sách không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep fit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep fit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.