satay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satay trong Tiếng Anh.
Từ satay trong Tiếng Anh có các nghĩa là satê, Sa tế, sa tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satay
satênoun (dish) |
Sa tếnoun (Dish of seasoned, skewered and grilled meat, served with a sauce) |
sa tếnoun |
Xem thêm ví dụ
The Satay Club and a number of establishments vacated Clarke Quay to make way for new tenants. Câu lạc bộ Satay và một số cơ sở kinh doanh, làm việc khác được giải tỏa để danh chỗ cho cư dân mới của Bến Clarke. |
Malay satay seems to have been introduced to China with wider success by the ethnic Teochew, who make up the second largest group of Chinese of Singapore and are the dominant group in Thailand. Món thịt nướng xâu Malaysia dường như đã được đưa vào Trung Quốc và trở nên thịnh hành hơn bởi người Triều Châu, là những người tạo nên nhóm các dân tộc Trung Quốc lớn thứ hai ở Singapore và là nhóm chiếm ưu thế ở Thái Lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới satay
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.