kangaroo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kangaroo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kangaroo trong Tiếng Anh.
Từ kangaroo trong Tiếng Anh có các nghĩa là canguru, kangaroo, chuột túi, Kangaroo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kangaroo
cangurunoun (marsupial) |
kangaroonoun (marsupial) A marsupial is a mammal with a pouch like a kangaroo. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
chuột túinoun (marsupial) If you're not a kangaroo, what are you? Nếu không phải chuột túi thì là gì? |
Kangaroo
So while Kangaroo stood there, sneering a sneer... Trong khi những bà Kangaroo đứng đó và chế nhạo... |
Xem thêm ví dụ
A marsupial is a mammal with a pouch like a kangaroo. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
Australia lost more than 90% of its larger terrestrial vertebrates by around 40 thousand years ago, with the notable exceptions of the kangaroo and the thylacine. Châu Úc đã mất hơn 90% các loài động vật có xương sống trên cạn lớn vào khoảng 40.000 năm trước, với những ngoại lệ đáng chú ý là chuột túi và chó sói túi. |
The ability of Kangaroo Dogs to use their scenting abilities while hunting is variable from bloodline to bloodline, although most seem to have an average nose and rely much more on sight to hunt their prey. Vai trò chính yếu của giống chó Kangaroo là sử dụng khả năng về khứu giác của chúng trong khi săn bắn, được biến đổi từ dòng dõi này đến dòng dõi khác, mặc dù hầu hết chúng có mũi có kích thước trung bình và dựa nhiều hơn vào tầm nhìn để săn bắt con mồi. |
The kangaroo becomes exhausted and is then killed. Con kangaroo trở nên kiệt sức và sau đó bị giết. |
Another possibility is that the phrase could refer to the pouch of a kangaroo, meaning the court is in someone's pocket. Một khả năng khác là các cụm từ có thể nói tới cái túi của kangaroo, nghĩa là tòa án nằm trong túi của một ai đó. |
And immediately a voice shouted, " Kangaroo! " Và ngay lập tức, một giọng nói vang lên " Kangaroo ạ! " |
I wish he was home with his kangaroos. Mong cho hắn về nhà với đàn kangaro của hắn. |
Some Western Australian herbivores (notably, the local subspecies of the tammar wallaby, Macropus eugenii derbianus, but not the subspecies M. e. eugenii of southern Australia and M. e. decres on Kangaroo Island) have, by natural selection, developed partial immunity to the effects of fluoroacetate, so that its use as a poison may reduce collateral damage to some native herbivores specific to that area. Một vài loài động vật ăn cỏ miền Tây Úc (đặc biệt là, các phân loài địa phương của Macropus eugenii, Macropus eugenii derbianus, nhưng không phải phân loài M. e. eugenii ở nam Úc và M. e. decres trên Đảo Kangaroo) phát triển tính miễn dịch cục bộ theo chọn lọc tự nhiên với tác động của floacetat, cho nên dùng nó làm chất độc có lợi thế trong việc giảm tác động phá hoại của các loài kế cận chống lại các loài ăn cỏ bản xứ. |
If we look across many, many different species of animals, not just us primates, but also including other mammals, birds, even marsupials like kangaroos and wombats, it turns out that there's a relationship between how long a childhood a species has and how big their brains are compared to their bodies and how smart and flexible they are. Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào. |
The main tactic is to sight the kangaroo, bail it up, then kill it. Chiến thuật chính là quan sát kĩ con chuột túi, tấn công bất ngờ, rồi giết nó. |
Visitors may also see peregrine falcons, dingoes, wallabies, eastern grey kangaroos and lace monitors. Du khách cũng có thể nhìn thấy các loài khác như Peregrine Falcons, Dingoes, Wallabies, Kanguru xám và Màn hình ren. |
In one area of Central Australia, dingoes hunt kangaroos by chasing them into a wire fence, where they become temporarily immobilised. Ở một khu vực Trung Úc, những con dingo săn lùng kangaroo bằng cách đuổi chúng vào một hàng rào dây nơi chúng trở nên tạm thời cố định. |
Wallabies are hunted in a similar manner to kangaroos, the difference being that a single dingo hunts using scent rather than sight and the hunt may last several hours. Wallabies được săn lùng theo cách tương tự như chuột túi, sự khác biệt là dingo sẽ săn bằng mùi hương hơn là quan sát và cuộc săn lùng có thể kéo dài trong vài giờ. |
A large eastern grey kangaroo successfully fought off an attack by a single dingo that lasted over an hour. Một con kangaroo xám lớn đã chiến đấu thành công trong một cuộc tấn công của dingo bằng một trận chiến đơn lẻ kéo dài hơn một giờ đồng hồ. |
"Arqiva to launch video-on-demand service using Kangaroo technology". Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2008. ^ “Arqiva to launch video-on-demand service using Kangaroo technology”. |
It seems, though, that nobody ascertained whether the kangaroos had escaped, nor how they could have crossed the Exe estuary, and Musgrave himself said that he invented with the story to distract his parishioners' concerns about a visit from the devil: I found a very apt opportunity to mention the name of kangaroo, in allusion to the report then current. Tuy nhiên, dường như không ai xác định được liệu kangaroo có trốn thoát hay không, làm thế nào chúng có thể vượt qua cửa sông Exe, và chính Musgrave nói rằng ông đã bịa ra câu chuyện này hòng đánh lạc hướng những lo ngại của giáo dân về chuyến viếng thăm của quỷ: Tôi tìm thấy một cơ hội rất thích hợp để nhắc đến tên gọi của kangaroo, nhằm ám chỉ báo cáo hiện tại về sau. |
I certainly did not pin my faith to that version of the mystery ... but the state of the public mind of the villagers ... dreading to go out after sunset ... under the conviction that this was the Devil's work ... rendered it very desirable that a turn should be given to such a degraded and vitiated notion ... and I was thankful that a kangaroo ... to disperse ideas so derogatory... — Rev G. M. Musgrove: letter to The Illustrated London News, 3 March 1855. Tôi chắc chắn đã không đặt niềm tin của mình vào phiên bản bí ẩn đó ... nhưng trạng thái tâm trí chung của dân làng ... sợ đi ra ngoài sau khi mặt trời lặn ... dưới sự thuyết phục rằng đây là việc làm của Quỷ ... cho thấy lòng mong muốn tột cùng về một khuynh hướng đem lại cái ý niệm làm giảm giá trị và đáng sợ như vậy ... và tôi rất biết ơn rằng một con kangaroo ... để phân tán các ý tưởng không xứng với phẩm giá của mình... — Cha G. M. Musgrove: thư gửi The Illustrated London News, ngày 3 tháng 3 năm 1855. |
'Cause I like kangaroos. Vì tôi thích kăng-gu-ru. |
About two-thirds of Australian marsupials belong to the order Diprotodontia, which is split into three suborders: the Vombatiformes (wombats and the koala, four species in total); the large and diverse Phalangeriformes (the possums and gliders) and Macropodiformes (kangaroos, potoroos, wallabies and the musky rat-kangaroo). Khoảng 2/3 các loài thú có túi Úc thuộc bộ Hai răng cửa, bộ này được chia thành 3 phân bộ: Vombatiformes (wombat và koala, tổng cộng có 4 loài); phân bộ lớn và đa dạng là Phalangeriformes (possums và glider) và Macropodiformes (kangaroo, potoroo, wallabies và musky rat-kangaroo). |
Although dissimilar in overall appearance, gophers have been united with kangaroo rats into a common superfamily for a considerable time. Mặc dù không giống nhau về tổng thể bề ngoài, nhưng chuột nang vẫn được hợp nhất với chuột kangaroo vào cùng một siêu họ trong suốt một thời gian dài. |
Kangaroo Island was inhabited long before the island was cut off by rising sea levels. Đảo Kangaroo có người cư trú từ lâu trước khi bị tách khỏi đại lục do mực nước biển dâng. |
If the British government wants to hand me over to this kangaroo court, then sod them! Chính phủ Anh muốn bắt anh giao cho toà án Kangaroo. |
Other members of the genus are smaller, however; Procoptodon gilli is the smallest of all of the sthenurine kangaroos, standing approximately 1 m (3 ft 3 in) tall. Các thành viên khác của chi là nhỏ hơn, tuy nhiên; Procoptodon gilli là nhỏ nhất trong số tất cả các chuột túi sthenurine, cao khoảng 1 m (3 ft 3 in). |
One of the pens was open and the kangaroo got out. Cánh chổng chuồng bên kia để mở... và một con Kangaroo chạy ra ngoài. |
Along the way, we saw several kangaroos, their twitching ears alert to our presence. Trên đường đi, chúng tôi nhìn thấy vài chú chuột túi (kangaroo) với đôi tai cứ ve vẩy khi thấy có người đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kangaroo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kangaroo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.