karate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karate trong Tiếng Anh.
Từ karate trong Tiếng Anh có các nghĩa là karate, vỏ không thủ đạo, Karate, võ caratê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karate
karateverb (martial art) I know it seems unbelievable but I have a black belt in karate. Em biết là khó tin nhưng em có đai đen karate. |
vỏ không thủ đạoverb (martial art) |
Karateverb (martial art) You've told more than one patient his wife is sleeping with his daughter's karate teacher? Còn bà nào là vợ bệnh nhân mà ngủ với thầy dạy Karate của con gái đây? |
võ caratêverb |
Xem thêm ví dụ
I told her, whenever I'm sad, my grandmother gives me karate chops. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Both thick ("judo-style"), and thin ("karate-style") cotton tops are used. Cả hai loại áo khoác dày ("phong cách judo"), và mỏng ("phong cách karate") đều được sử dụng. |
He wants to learn karate. Nó muốn học karate. |
You've told more than one patient his wife is sleeping with his daughter's karate teacher? Còn bà nào là vợ bệnh nhân mà ngủ với thầy dạy Karate của con gái đây? |
About her character, Okamoto said that Mariko is no pushover and is proficient in karate and knife-throwing. Còn về tính cách của nhân vật, Okamoto nói rằng Mariko không còn dễ gục ngã nữa, cô rất thành thạo karate và giỏi ném dao. |
(Psalm 11:5) At first, I reasoned that karate isn’t violence but is a sport practiced in a safe manner. Ban đầu tôi lý luận rằng karate là môn thể thao được tập luyện cách an toàn chứ đâu có hung bạo. |
In 2011, Warsame was presented a Lifetime Achievement Award by fellow Somalis Hodan Nalayeh of the SRAP and Hassan Abdillahi "Karate" of Ogaal Radio at an SRAP event in Toronto. Năm 2011, Warsame đã được trao giải Thành tựu trọn đời bởi người đồng hương Somalia Hodan Nalayeh của SRAP và Hassan Abdillahi "Karate" của Ogaal Radio tại một sự kiện SRAP ở Toronto. |
While he was a university student, he began studying martial arts with the renowned Kyokushin Karate master Masutatsu "Mas" Oyama (whom he later portrayed in a trilogy of films), which led to a first-degree black belt on October 15, 1965, later receiving a fourth-degree on January 20, 1984. Trong khi ông là sinh viên đại học, ông bắt đầu học võ thuật với võ sư Kyokushin Karate nổi tiếng Masutatsu "Mas" Oyama (người sau này ông đóng vai trong một bộ ba phim), dẫn đến đai đen hạng nhất vào ngày 15 tháng 10 năm 1965, sau đó nhận được một văn bằng thứ tư vào ngày 20 tháng 1 năm 1984. ^ a ă â b “SPORTS CITY”. |
Go, karate cats. Mèo ka-ra-tê cố lên! |
Some Okinawan martial arts groups use the term kenpō as an alternate name for their karate systems or for a distinct but related art within their association. Một số môn phái võ thuật Okinawa sử dụng thuật ngữ kenpō như một tên thay thế cho võ phái karate của họ hoặc cho một môn võ riêng nhưng có liên quan trong hiệp hội của họ. |
It's the sound of karate. Karate là thế mà. |
Creative Edge Studios have stated that Bikini Karate Babes has been "a solid seller", despite the negative press. Creative Edge Studios đã tuyên bố rằng Bikini Karate Babes là một "món hàng bán chạy", bất chấp lời tiêu cực từ dư luận. ^ a ă Patterson, Shane (ngày 1 tháng 4 năm 2008). |
Maybe karate has taught him to be wary and cautious, for he does not accept anything unless he is convinced and has proof from the Scriptures. Có lẽ môn karate đã dạy anh tính cảnh giác và thận trọng, vì anh sẽ không chấp nhận điều gì nếu chưa được thuyết phục và chưa có bằng chứng từ Kinh Thánh. |
Funakoshi also wrote: "The ultimate aim of Karate lies not in victory or defeat, but in the perfection of the character of the participant." Funakoshi đã viết: "Mục đích tối thượng của Karate không phải nằm ở chiến thắng hay thất bại mà chính là sự hoàn thiện nhân cách của những ai luyện tập nó." |
At 26 years of age, not only does he love karate but he is good at it, having risen to the level of a black-belt fighter, a status that few have or will ever attain. Ở tuổi 26, anh không những yêu môn karate mà còn là một võ sinh giỏi, đã lên đến đai đen, một đẳng cấp ít người đạt được. |
Martial arts such as judo, karate and modern kendō are also widely practiced and enjoyed by spectators in the country. Các môn võ như judo, karate & kendō cũng phổ biến và được tập luyện rộng rãi khắp đất nước. |
In 2005, Howard made his television debut shortly before his eighth birthday with a small guest-starring role on the USA Network series, Monk dressed as a "little karate kid" for Halloween, his one line in the episode being "Maybe he's afraid of karate". Năm 2005, Howard lần đầu tiên tham gia đóng phim truyền hình, không lâu sau sinh nhật lần thứ tám, với một vai diễn khách mời nhỏ trong series của hãng USA Network, Monk đóng vai một "cậu bé karate nhỏ tuổi" trong dịp lễ Halloween, câu nói duy nhất của anh trong tập phim đó là "Có lẽ cậu ấy sợ karate". |
The final match to determine who'll emerge victor and champion of the All Valley Under-18 Karate Championship. Trận đấu cuối cùng để quyết định ai là người chiến thắng và là vô địch của giải All Valley Under-18 Karate Championship. |
I used to think that pork chops and karate chops were the same thing. Tôi hay nhầm món sườn heo và món đòn karate là một |
You karate-chopped Manny's stew out of Brent's hands. Anh ra một cú " karate " hất đổ món của Manny khỏi tay của Brent |
I mean, if you knew karate. Ý con là nếu bố biết karate |
Towards the end of our marriage, I did karate to release the tension from not doing anything else physical. Trước khi li dị tớ đã tập luyện rất nhiều karate để đỡ chán... khi không được làm gì với vợ. |
" I know karate. " Cháu biết karate đấy. |
On July 1, 2000, Norris was presented the Golden Lifetime Achievement Award by the World Karate Union Hall of Fame. Ngày 1 tháng 7 năm 2000, Norris đã nhận Giải thưởng Vàng cho Thành tựu Trọn đời do Đại sảnh Danh vọng Liên hiệp Karate thế giới trao tặng. |
Data East's Karate Champ from 1984 is credited with establishing and popularizing the one-on-one fighting game genre, and went on to influence Konami's Yie Ar Kung-Fu from 1985. Game đối kháng: Karate Champ (1984), một game hành động của hãng Data East, được ghi nhận là một game đã thiết lập và phổ biến thể loại game đối kháng, và tiếp tục ảnh hưởng tới game Yie Ar Kung-Fu (1985) của Konami. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới karate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.