keep calm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep calm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep calm trong Tiếng Anh.
Từ keep calm trong Tiếng Anh có nghĩa là trấn tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep calm
trấn tĩnhverb |
Xem thêm ví dụ
Keep calm. Bình tĩnh. |
Keep calm! Bình tĩnh! |
We must keep calm and be on the alert. Chúng ta phải giữ bình tĩnh và luôn ở tình trạng báo động. |
Just keep calm. Cứ bình tĩnh. |
He said to stay put and keep calm. Ổng kêu ở yên và bình tĩnh. |
You keep calm! Cha mới bình tĩnh! |
Keep calm. Giữ bình tĩnh. |
Keeping Calm Giữ bình tĩnh |
Listen to this carefully and keep calm. Xin hãy nghe kỹ và giữ bình tĩnh. |
You should sit down, try to keep calm. Cô nên ngồi xuống, cố giữ bình tĩnh. |
Can you keep calm when under pressure? Bạn có giữ được bình tĩnh khi bị căng thẳng không? |
What an example of keeping calm in terrible adversity and of lovingly considering others! Thật là một tấm gương tốt về việc giữ bình tĩnh trước nghịch cảnh phũ phàng và sự ưu tư đầy yêu thương đối với người khác! |
Please keep calm. Làm ơn giữ yên lặng. |
Keep calm! Giữ bình tĩnh! |
“I kept praying to Jehovah to help me keep calm,” she explained. Em giải thích: “Em tiếp tục cầu xin Đức Giê-hô-va giúp em giữ bình tĩnh. |
Keep calm? Bình tĩnh cái gì? |
36 Since these things are indisputable, you should keep calm and not act rashly. 36 Không ai có thể chối cãi điều đó, vì vậy các ngươi nên giữ bình tĩnh và đừng hành động hấp tấp. |
So keep calm and do your best to avoid overreacting to criticism. Vì vậy, hãy bình tĩnh và cố gắng hết sức để tránh phản ứng thái quá trước lời phê bình. |
• Do I keep calm under pressure, or do I give in to uncontrolled expressions of rage? —Galatians 5:19, 20. • Tôi có bình tĩnh khi gặp áp lực không, hay tôi mất tự chủ và buông lời giận dữ? —Ga-la-ti 5: 19, 20. |
Police are... are, of course, trying to keep everyone calm and safe here. Cảnh sát đang..., tất nhiên rồi, cố giữ mọi người bình tĩnh và đảm bảo an toàn tại đây. |
They are shouting, but you keep your calmness. Đổng Trác bèn thôi, nhưng miễn quan của ông. |
We got to keep Gaines calm. Chúng ta cần trấn an Gaines. |
All right, keep Jim calm. Giữ cho Jim bình tĩnh. |
Let's just try to keep everybody calm, okay? Hãy giữ cho mọi người bình tĩnh, được chứ? |
You stay here, and if he shows up just call me and try and keep him calm. um, cậu phải ở đây, nếu như cậu ấy đến đây hãy thông báo cho mình và cố giữ cho cậu ấy bình tĩnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep calm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep calm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.