keenly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keenly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keenly trong Tiếng Anh.
Từ keenly trong Tiếng Anh có nghĩa là sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keenly
sâu sắcadverb Isaiah's encounter with holy God made him immediately and keenly aware of his own unholiness and the sinfulness of those around him. Cuộc gặp gỡ giữa Ê-sai với Chúa thánh khiết đã khiến ông ngay lập tức nhận thức sâu sắc về sự bất khiết của chính mình, và tình trạng tội lỗi của những người xung quanh ông. |
Xem thêm ví dụ
Still, he was keenly interested in how others followed up on the work that he had done there.—Acts 18:8-11; 1 Corinthians 3:6. Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
Then he walked slowly up the street, and then down again to the corner, still looking keenly at the houses. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
(b) Why are we keenly interested in the apostles’ stand? (b) Tại sao chúng ta hết sức chú ý đến lập trường của các sứ đồ? |
Trained in law and social work, he was keenly interested in the human condition (as a boy, his motto was "Help those that cannot help themselves"), and played a major role in laying the foundations of the Canadian welfare state. Được đào tạo về pháp luật và công tác xã hội, ông đã rất quan tâm đến tình trạng con người (lúc còn là một cậu bé, phương châm của ông là "giúp những người không thể tự giúp mình"), và đóng một vai trò quan trọng trong việc đặt nền móng của nhà nước phúc lợi của Canada. |
He concludes: “Assuredly, those who so keenly watched child-life as to give a pictorial designation to each advancing stage of its existence, must have been fondly attached to their children.” Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”. |
I am keenly aware of the 15 men who preceded me as President of the Church. Tôi biết rõ về 15 vị đi trước tôi với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội. |
(Genesis 31:30; Psalm 84:2) Clearly, Jehovah must keenly anticipate the resurrection. Trong nguyên ngữ, câu được dịch là “ngài sẽ mong mỏi” nói lên niềm khát khao và trông đợi chân thành của Đức Chúa Trời (Sáng thế 31:30; Thi thiên 84:2). |
Jesus is still keenly interested in each of his disciples. Chúa Giê-su vẫn quan tâm sâu sắc đến từng môn đồ. |
This zealous elder is keenly interested in everything that could affect the progress of the preaching work in the congregation’s assigned territory. Trưởng lão nhiệt thành này tận tâm chú ý đến mọi việc liên hệ đến sự tiến bộ của công việc rao giảng trong khu vực giao phó cho hội-thánh. |
We are also keenly interested in the way in which Jehovah has led his servants on earth so that they might accomplish his will as visible representatives of that Kingdom. Chúng ta cũng nhiệt tình chú ý đến cách Đức Giê-hô-va hướng dẫn tôi tớ Ngài trên đất để họ có thể thực thi ý muốn Ngài với tư cách những người đại diện hữu hình cho Nước Trời. |
He was keenly aware of their miserable spiritual condition. Chúa Giê-su thương những người thường dân. Ngài thấy rõ họ nghèo khổ về tâm linh. |
YOUNG people are often keenly aware of what they are not yet allowed to do. CÁC em nhỏ thường ý thức rất rõ điều nào mình chưa được phép làm. |
When US naval officers interrogated him, he was described as "thoroughly cooperative," "keenly alert," "intelligent," and "anxious to develop American friendship." Khi bị các sĩ quan hải quân Hoa Kỳ phỏng vấn, ông đã được miêu tả là người "hợp tác triệt để", "nhiệt tình", "thông minh" và "khao khát phát triển mối quan hệ hữu nghị với Hoa Kỳ". |
18 Satan and his evil world are keenly desirous of luring us away from the Christian congregation. 18 Sa-tan và thế gian độc ác của hắn rất muốn cám dỗ chúng ta xa cách hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
30 All in the congregation should be keenly aware of this important work of training young ones. 30 Tất cả mọi người trong hội thánh nên nhiệt thành ý thức đến công việc huấn luyện những người trẻ này. |
It is not wrong for you to be keenly aware of your imperfections, for this can impress upon you the gravity of sin and can strengthen your resolve to shun badness. Nhận thức rõ về sự bất toàn của mình có thể giúp bạn khắc sâu vào tâm trí mức độ trầm trọng của tội lỗi và củng cố lòng quyết tâm tránh làm điều xấu. |
How did Jesus show that he keenly appreciated the high value of the Kingdom? Chúa Giê-su cho thấy ngài quí trọng sâu sắc giá trị cao cả của Nước Trời như thế nào? |
Yes, Jehovah keenly anticipates the resurrection—he yearns to see once again departed faithful ones, who are alive in his memory.—Matthew 22:31, 32. Đúng vậy, Đức Giê-hô-va tha thiết mong chờ sự sống lại—Ngài mong muốn được thấy lại những người trung thành đã chết, những người còn sống trong trí nhớ của Ngài (Ma-thi-ơ 22:31, 32). |
If so, you will be keenly interested in the structure and operation of this heavenly government. Nếu có, bạn sẽ hết lòng chú ý đến cơ cấu và hoạt động của chính phủ trên trời này. |
In addition, most Jews are keenly aware of the suffering of their people during World War II. Ngoài ra, đa số người Do Thái đều biết rất rõ về sự khổ sở của đồng hương trong Thế Chiến II. |
A CHRISTIAN man keenly desired to share the good news from the Bible with other commuters on the train. MỘT tín đồ Đấng Christ nhiệt tình muốn chia sẻ tin mừng từ Kinh Thánh với những người cùng đi làm bằng xe lửa. |
We are keenly interested in everything that Jesus said and taught about God’s Kingdom. Chúng ta rất quan tâm đến mọi điều Chúa Giê-su nói và dạy về Nước Trời. |
(Psalm 110:2) For decades in advance, anointed Christians keenly awaited that year. Qua hàng chục năm trước đó, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã nóng lòng chờ đợi năm ấy. |
Jehovah’s Witnesses are keenly interested in the fulfillment of this prophecy. Nhân Chứng Giê-hô-va rất chú ý đến sự ứng nghiệm của lời tiên tri này. |
The apostle Paul keenly longed for the reward of eternal life. Sứ đồ Phao-lô thiết tha mong mỏi phần thưởng sống đời đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keenly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keenly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.