kale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kale trong Tiếng Anh.
Từ kale trong Tiếng Anh có các nghĩa là canh cải, cải xoăn, xúp cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kale
canh cảinoun |
cải xoănnoun Torture yourself with kale to make up for your sins? Tự tra tấn bằng cải xoăn để chuộc lại tội lỗi? |
xúp cảinoun |
Xem thêm ví dụ
Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens. Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ. |
Chewing tobacco defeats the purpose of drinking kale, doesn't it? Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không? |
I want you to know that me, my brother and sister actually like eating baked kale chips. Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng. |
However , you can get zinc and iron in dried beans , seeds , nuts , and leafy green vegetables like kale . Tuy nhiên , bạn cũng có thể cung cấp kẽm và sắt từ đậu khô , hạt , quả hạch và nhiều loại rau lá xanh như cải xoăn . |
House special kale and fried ribs. ( Khốn nạn vl ) Một đĩa cải xoăn, sườn rán. |
If kids grow kale, kids eat kale. Nếu bọn trẻ trồng cải xoăn, chúng sẽ ăn cải xoăn. |
Abkhazia was incorporated in the Russian Empire as a special military province of Suhum-Kale which was transformed, in 1883, into an okrug as part of the Kutais Guberniya. Abkhazia được hợp nhất vào đế quốc Nga với vị thế là tỉnh quân sự đặc biệt Suhum-Kalem, năm 1883, trở thành một okrug thuộc Kutais Guberniya. |
The core members include (from largest to smallest): Carme (the largest, which gives its name to the group) Taygete Eukelade Jupiter LVII Chaldene Isonoe Kalyke (substantially redder than the others) Erinome Aitne Kale Pasithee S/2003 J 9 (probably) The International Astronomical Union (IAU) reserves names ending in -e for all retrograde moons, including this group's members. Các thành viên chủ chốt bao gồm (từ lớn nhất tới nhỏ nhất): Carme (vệ tinh lớn nhất, được lấy để đặt tên cho nhóm) Taygete Eukelade Jupiter LVII Chaldene Isonoe Kalyke (đỏ hơn một cách đáng kể so với các vệ tinh khác) Erinome Aitne Kale Pasithee S/2003 J 9 (có khả năng) Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) để dành những cái tên có kết thúc là -e cho tất cả các vệ tinh chuyển động nghịch hành, bao gồm cả những thành viên của nhóm này. |
Torture yourself with kale to make up for your sins? Tự tra tấn bằng cải xoăn để chuộc lại tội lỗi? |
Ruth has me eating kale crisps now. Giờ Ruth bắt tôi ăn cải xoăn nướng giòn. |
They buy these seaweed- based snacks there called Veggie Booty with Kale, which is for kids who come home and say, Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, |
Of all the things that mystify me in this world since I've been released, is that kale is the rage. Từ lúc ra tù, điều làm tao hoang mang nhất trên cái quả đất này là cải xoăn lại đang là mốt đấy. |
On 2 July 1810, the Russian Marines stormed Sukhum-Kale and had Aslan-Bey replaced with his rival brother, Sefer-Bey (1810–1821), who had converted to Christianity and assumed the name of George. Ngày 2 tháng 7 năm 1810, lính thủy đánh bộ Nga đã xông vào Suhum-Kale và thay thế Aslan-Bey bằng người em trai đối địch-Sefer-Bey (1810–1821), người đã cải sang Ki-tô giáo. |
Hot sauce, horseradish, kale, a raw egg, and, uh, about six other things designed to cure a hangover. Sốt cay, cải ngựa, cải lá xoăn, một quả trứng sống, và, ừm, khoảng sáu thứ khác nữa điều chế để trị tình trạng sau khi say. |
(Laughter) They buy these seaweed-based snacks there called Veggie Booty with Kale, which is for kids who come home and say, "Mom, mom, I want a snack that'll help prevent colon-rectal cancer." (Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng." |
Avan defenses, supported by nine Confederation armies (from Bhamo, Kale, Mogaung, Mohnyin, Momeik, Mone, Nyaungshwe, Theinni and Thibaw-Onbaung), could not stop the advance, and the capital Ava fell to the southern forces on 22 January 1555. Quân phòng thủ Ava được hỗ trợ của chín quân đội liên minh khác (Bhamo, Kale, Mogaung, Mohnyin, Momeik, Mone, Nyaungshwe, Theinni và Onbaung-Thibaw) song không thể ngăn được quân Toungoo, và thành Ava thất thủ vào ngày 22 tháng 1 năm 1555. |
I'm detective Sgt. Kale. Tôi là thám tử Sgt.Kale. |
The series documents Poppy and Rex's journey as they attempt to find a "magical kale smoothie". Series kể hành trình của Poppy và Rex đi tìm một loại "sinh tố cải xoăn thần kỳ". |
Kale is the spouse of Hephaestus according to some authors (although most have Aphrodite play that role). Kale là vợ của thần Hephaestus theo một số tác giả (mặc dù hầu hết đều coi vợ của thần Hephaestus là nữ thần Aphrodite). |
It was a pappardelle with Italian sausage, kale, Parmesan cheese. Đó là món mỳ pappardelle với xúc xích Ý, cải xoăn, phô mai Parmesan. |
Everyone seemed to agree with Kale Loftus when he said, “Prayer is a great habit to acquire.” Mọi người dường như đồng ý với Kale Loftus khi em nói: “Sự cầu nguyện là một thói quen tuyệt diệu để đạt được.” |
Who eats kale? Ai lại ăn cải xoăn nhỉ? |
So we got kale down there, soybeans up by the house. Chúng tôi trồng rau cải ở đó, còn đậu nành xung quanh ngôi nhà. |
When Firkovich undertook his search for ancient records and manuscripts, he started with the Crimean cliff dwellings of Chufut-Kale. Đầu tiên, Firkovich săn lùng những tài liệu cổ trong những ngôi nhà đục trong vách đá ở Chufut-Kale, vùng Crimea. |
However, George's rule, as well as that of his successors, was limited to the neighbourhood of Sukhum-Kale and the Bzyb area. Tuy nhiên, George và những người kế vị ông ta chỉ có thể cai quản các khu phố tại Suhum-Kale và khu vực Bzyb. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.